- Từ điển Việt - Anh
Độ phân giải cao
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
high resolution
- bức xạ kế hồng ngoại có độ phân giải cao
- High Resolution Infrared Radiometer (HRIR)
- Camera CCD độ phân giải cao
- High Resolution CCD Camera (HRC)
- facsimile có độ phân giải cao
- high resolution facsimile-HRFAX
- Facsimile, Fax có độ phân giải cao
- High Resolution Facsimile (HR-FAX)
- Máy đo can nhiễu, Máy đo giao thoa GOES có độ phân giải cao
- GOES High-resolution Interferometer (GHIS)
- máy đo quang học có độ phân giải cao
- High Resolution Optical Instrument (HROI)
- quét độ phân giải cao
- high-resolution scan
- Video có độ phân giải cao (SPOT)
- High Resolution Video (SPOT) (HRV)
- đài thiên văn quan sát mặt trời độ phân giải cao
- SOlar High resolution Observatory (SOHO)
- đồ họa có độ phân giải cao
- High Resolution Graphics (HRG)
high resolution (a-no)
Giải thích VN: Trong các hệ thống máy tính, đây là việc sử dụng một số lượng pixel trên màn hình hoặc số chấm trên mỗi inch khi in ra, đủ để tạo nên các ký tự rõ nét, cũng như các đường cong trơn tru trong các hình đồ họa. Một cặp card điều hợp video và màn hình phân giải cao có thể hiển thị 1. 023 pixel chiều ngang và 768 dòng chiều dọc; một máy in phân giải cao có thể in ra ít nhất 300 chấm mỗi inch ([[]] [[dpi).]]
high resolution (of an image)
Giải thích VN: Trong các hệ thống máy tính, đây là việc sử dụng một số lượng pixel trên màn hình hoặc số chấm trên mỗi inch khi in ra, đủ để tạo nên các ký tự rõ nét, cũng như các đường cong trơn tru trong các hình đồ họa. Một cặp card điều hợp video và màn hình phân giải cao có thể hiển thị 1. 023 pixel chiều ngang và 768 dòng chiều dọc; một máy in phân giải cao có thể in ra ít nhất 300 chấm mỗi inch ([[]] [[dpi).]]
Xem thêm các từ khác
-
Độ phân giải không gian
spatial resolution -
Mưa axit ướt
wet acidic fallout -
Mùa bận trung bình
average busy season (abs) -
Mưa băng giá
freezing rain -
Mưa bão
rain - storm, storm rain, thunderstorm or convective rain, typhoon rain -
Mưa bình thường
general rain -
Mưa bờ biển
coastal rain -
Mưa bóng mây
cloudburst, passing rain -
Mưa bụi
small drizzling rain., drizzle, drizzle rain, dust rain, fine rain, mizzle rain, soft rain, trace rain -
Mưa bụi núi lửa
dust avalanche -
Mưa cả vùng
general rain, steady rain -
Mưa có thể có
possible precipitation -
Mưa cục bộ
local rain -
Mưa đá
freezing rain, hail, ice rain -
Mưa dầm (không ngớt)
unceasing rain -
Mưa đầm đất
earth ram -
Mưa dập mạnh
driving rain -
Mưa địa hình
orographic precipitation, orographic rain -
Mưa địa phương
local rain -
Mưa điện tử
electron shower
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.