- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Ổ cắm (đèn điện)
snubber resistor, socket -
Cách mạng
Danh từ: revolution, Tính từ: revolutionary, Động... -
Cách nào
how -
Cách ngôn
Danh từ: maxim, adage, saying, aphorism, cách ngôn có câu, as the saying goes -
Cách nháp
draft mode -
Cách nhiệt
insulation, heat insulation, heat-insulating, insulated against heat, insulated lorry, insulated truck, insulating, sequester, sự cách nhiệt bằng... -
Đồng bộ nghiệm
synchronoscope, synchroscope -
Dòng chảy
current, flow., river bed, river channel, run off, running stream, runoff, stream, stream channel, stream flow, tidal, tide, water course, water current,... -
Dòng chảy actezi
artesian flow -
Dòng chảy ban đầu
primary runoff, hệ số dòng chảy ban đầu, primary runoff rate -
Dòng chảy bảo đảm
assured runoff, dependable yield, safe water yield -
Dòng chảy bị co hẹp
contracted flow -
Dòng chảy bị hạn chế
confined flow, giải thích vn : dòng chảy của chất lỏng qua ống hoặc bình chứa liên [[tiếp.]]giải thích en : the passage of a liquid... -
Dòng chảy bình quân năm
average annual run off, normal annual runoff -
Ổ cắm an toàn
safety plug, giải thích vn : 1 . một ổ cắm có thể nóng chảy trong một thiết bị dùng cho áp cao như là nồi hơi , nó chảy... -
Ổ cắm chìm
convenience receptacle, electric outlet, outlet, receptacle, ổ cắm chìm ( trên tường ), socket-outlet, ổ cắm chìm mang chuyển được,... -
Ổ cắm cố định
convenience receptacle, electric outlet, outlet, receptacle, socket-outlet -
Dòng chảy chậm
slug flow, drift -
Dòng chảy có áp lực
pressure flow -
Dòng chảy cộng dồn
cumulative runoff
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.