Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bảo dưỡng

Mục lục

Thông dụng

Động từ

To care for, to look after
bảo dưỡng cha mẹ già
to look after one's old parents
To maintain, to keep in good repair
bảo dưỡng xe cộ máy móc
to maintain vehicles and machinery
công nhân bảo dưỡng đường sắt
road maintenance men

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

cure
chu kỳ bảo dưỡng
cure period
sự bảo dưỡng hóa học
chemical cure
thời gian bảo dưỡng bằng nhiệt
heat cure period
keeper
maintain
maintenance
bảo dưỡng (duy tu) máy lạnh
refrigeration maintenance
bảo dưỡng dự phòng
preventive maintenance
bảo dưỡng dự phòng định trước
predetermined preventive maintenance
bảo dưỡng hiệu chỉnh
corrective maintenance
bảo dưỡng hiệu chỉnh khẩn cấp
emergency corrective maintenance
bảo dưỡng hiệu chỉnh thường xuyên
routine corrective maintenance
bảo dưỡng hiệu chỉnh định kỳ
routine corrective maintenance
bảo dưỡng khi điện
on-line maintenance
bảo dưỡng khi đóng cửa
shutdown maintenance
bảo dưỡng kho lạnh
cold-storage maintenance
bảo dưỡng phần cứng
hardware maintenance
bảo dưỡng phân kỳ
deferred maintenance
bảo dưỡng phòng ngừa
Preventative Maintenance (PM)
bảo dưỡng quản khai thác
Maintenance, Administration and Operations (MAO)
bảo dưỡng sửa chữa
Corrective Maintenance (CM)
bảo dưỡng theo chương trình
programmed maintenance
bảo dưỡng theo kế hoạch
planned maintenance
bảo dưỡng theo kế hoạch
programmed maintenance
bảo dưỡng theo luật định
statutory maintenance
bảo dưỡng thường kỳ
routine corrective maintenance
bảo dưỡng thường xuyên
preventive maintenance
bảo dưỡng thường xuyên
running maintenance
bảo dưỡng trong vận hành
on-line maintenance
bảo dưỡng từ xa
remote maintenance
bảo dưỡng thích ứng
Maintenance and Adaptation (MA)
bảo dưỡng điều khiển phương tiện
Facility Maintenance And Control (FMAC)
bảo dưỡng vận hành
operating maintenance
bảo dưỡng vận hành
operational maintenance
bảo dưỡng định kỳ
periodic maintenance
bảo dưỡng đột xuất
unscheduled maintenance
bảo dưỡng đường
maintenance of traffic
bảo dưỡng đường sắt
track maintenance
bảo dưỡng đường sắt theo thời gian
time-dependent maintenance of permanent way
báo nhận chặn nhóm mục đích bảo dưỡng
Maintenance Oriented group-blocking -acknowledgement (MBA)
biện pháp bảo dưỡng
maintenance measure
bộ xử bảo dưỡng
maintenance processor
Bộ xử bảo dưỡng đầu xa [[[IBM]]]
Remote Maintenance Processor [IBM] (RMP)
bộ đồ nghề bảo dưỡng
maintenance kit
Các cấu bảo dưỡng (TMN) hoặc thiết bị di động
Maintenance Entities (TMN) or Mobile Equipment (ME)
các thực thể bảo dưỡng phụ
Maintenance Sub-Entities (MSE)
các thực thể bảo dưỡng lắp đặt cho khách hàng
Customer Installation Maintenance Entities (CIME)
cẩm nang bảo dưỡng chương trình
program maintenance manual
cảnh báo bảo dưỡng trì hoãn
Deferred Maintenance Alarm (DMA)
cảnh báo bảo dưỡng tức thời
Prompt Maintenance Alarm (PMA)
cấp bảo dưỡng đường sắt
track maintenance class
chất lượng bảo dưỡng
maintenance quality
chế độ bảo dưỡng
regime maintenance
chi phí bảo dưỡng
maintenance charge
chỉ tiêu dịch vụ bảo dưỡng
maintenance service criteria
chính sách bảo dưỡng
maintenance policy
Chức năng cấu bảo dưỡng (TMN)
Maintenance Entity Function (TMN) (MEF)
chương trình bảo dưỡng
maintenance program
công trình bảo dưỡng đường
road maintenance
công việc bảo dưỡng đường sắt
track maintenance work
danh mục các yêu cầu bảo dưỡng thiết bị
Equipment Maintenance Requirements List (EMRL)
giá thành bảo dưỡng
maintenance cost
giao thức khai thác bảo dưỡng
Maintenance Operations Protocol (MOP)
hạn mức bảo dưỡng máy bay
aircraft maintenance rating
hạng mục (bảo dưỡng)
item (maintenanceitem)
hệ bảo dưỡng tự điều chỉnh
self-regulating maintenance system
hệ thống bảo dưỡng mạch
Circuit Maintenance System (CMS)
hệ thống bảo dưỡng thông dụng
Generic Maintenance System (GMS)
hệ thống bảo dưỡng truyền dẫn của công ty
Carrier Transmission Maintenance System (CTMS)
hệ thống khai thác bảo dưỡng cáp đấu vòng
Loop CAble Maintenance Operation System (LCAMOS)
hệ thống khai thác bảo dưỡng
operation and maintenance system
hệ thống khai thác bảo dưỡng mạch vòng
Loop Maintenance and Operations System (LMOS)
hệ thống quản trị bảo dưỡng tổng đài trung tâm
Central - Office Maintenance and Administration System (COMMS)
hệ thống quản trị bảo dưỡng được máy tính hóa
Computerized Maintenance and Administration System (COMAS)
hệ thống thu thập dữ liệu bảo dưỡng
Maintenance Data Collection System (MDCS)
hệ thống thực thể bảo dưỡng
Maintenance Entity Assembly (MEA)
hệ thống truy nhập bảo dưỡng chuyển mạch
Switched maintenance access system (SMAS)
hệ thống đo thử bảo dưỡng từ xa
Remote Maintenance and Testing System (RMATS)
Hình mẫu bảo dưỡng liên kết của mạng MAN
Interconnected MAN's Maintenance Prototype (IMP)
hỗ trợ lắp đặt bảo dưỡng mạch trọn gói/ Trung tâm điều khiển
Circuit Installation and Maintenance Assistance Package/ control Center (CIMAP/CC)
hỗ trợ lắp đặt bảo dưỡng mạch trọn gói/trung tâm dịch vụ đặc biệt
Circuit Installation and Maintenance Assistance Package/ Special Service Center (CIMAP/SCC)
hoạt động khai thác bảo dưỡng cho các mạng viễn thông
Operations and Maintenance for Telecommunications Networks (OMTN)
hợp đồng bảo dưỡng
maintenance contract
ít phải bảo dưỡng
low maintenance
kế hoạch bảo dưỡng
maintenance schedule
kế hoạch bảo dưỡng
track maintenance plan
kênh thoại bảo dưỡng
Maintenance voice channel (MVC)
khái niệm bảo dưỡng
maintenance concept
khai thác bảo dưỡng
Maintenance and Operations (MO)
khai thác bảo dưỡng
operation and maintenance
Khai thác Bảo dưỡng lớp vật
Physical Layer Operation and Maintenance (PLOAM)
khai thác, quản bảo dưỡng
Operations, Administration and Maintenance (OA&M)
khai thác, quản bảo dưỡng
Operations, Administration and Maintenance (OAM)
khai thác, quản , bảo dưỡng cung ứng
Operations, Administration, Maintenance, and Provisioning (OAM&P)
khối kết cuối bảo dưỡng
Maintenance Terminating Unit (MTU)
không bảo dưỡng
maintenance-free
không cần bảo dưỡng
maintenance free
kíp bảo dưỡng
maintenance crew
mức độ dịch vụ bảo dưỡng
level of maintenance service
nhà (của đội) bảo dưỡng đường
road maintenance team building
nhóm bảo dưỡng đường sắt
track maintenance group
panen quản bảo dưỡng
Maintenance Administration Panel (MAP)
phần quản bảo dưỡng máy tính hóa
Computerized Maintenance Management Software (CMMS)
phần ứng dụng khai thác bảo dưỡng
Operations and Maintenance Application Part (OMAP)
quản bảo dưỡng
maintenance management
sách hướng dẫn bảo dưỡng
maintenance manual
số giờ-người bảo dưỡng
Maintenance Man-Hours (MMH)
sổ tay bảo dưỡng
maintenance manual
đồ bảo dưỡng (máy)
maintenance chart
sơn bảo dưỡng
maintenance painting
sự bảo dưỡng cục bộ
local maintenance
sự bảo dưỡng hiệu chỉnh
corrective maintenance
sự bảo dưỡng phần mềm
software maintenance
sự bảo dưỡng phòng ngừa
preventive maintenance
sự bảo dưỡng phương tiện
maintenance of equipment
sự bảo dưỡng thiết bị
equipment maintenance
sự bảo dưỡng thường xuyên
current maintenance repair
sự bảo dưỡng thường xuyên
housekeeping maintenance
sự bảo dưỡng thường xuyên
routine maintenance
sự bảo dưỡng thường xuyên
running maintenance
sự bảo dưỡng tổng thể
general maintenance
sự bảo dưỡng định kỳ
constant maintenance
sự bảo dưỡng đường
maintenance of way
sự bảo dưỡng đường sắt
maintenance of railway
sự kiểm tra bảo dưỡng
monitoring and maintenance
thiết bị bảo dưỡng đường sắt
track maintenance machine
thiết bị đầu cuối truy nhập bảo dưỡng
Maintenance Access Terminal (MAT)
Thiết lập bảo dưỡng từ xa [[[Microsoft]]]
Remote Installation and Maintenance [Microsoft] (RIM)
thời gian (quản bảo dưỡng)
time (maintenancemanagement)
thời gian bảo dưỡng
maintenance period
thời gian bảo dưỡng
maintenance time
thời gian kết thúc bảo dưỡng
Elapsed Maintenance Time (EMT)
thời gian trung bình giữa các hoạt động bảo dưỡng
Mean Time Between Maintenance Action (MTBMA)
thời gian trung bình giữa các lần bảo dưỡng
Mean Time Between Maintenance (MTBM)
thông tin sự kiện bảo dưỡng
Maintenance Event Information (MEI)
thủ tục phân tích bảo dưỡng
Maintenance Analysis Procedure (MAP)
thực thể bảo dưỡng truy nhập thuê bao
Subscriber Access Maintenance Entity (SAME)
tiêu chuẩn bảo dưỡng
maintenance standards
tin báo chặn nhóm mục đích bảo dưỡng
Maintenance oriented Group Blocking Message (MGB)
tin báo mở thông nhóm mục đích bảo dưỡng
Maintenance Oriented Group Unblocking Message (MGU)
tin báo quản bảo dưỡng mạng nhiều khối
Multiunit Network Management and Maintenance Message (MMM)
tín hiệu bảo dưỡng quản mạng
Network-Management and Maintenance Signal (NMM)
tình trạng bảo dưỡng duy tu kém
poor stare of maintenance
trạm bảo dưỡng thuật
maintenance point
trạm bảo dưỡng kỹ thuật
maintenance depot
trạm bảo dưỡng kỹ thuật
maintenance station
trạm bảo dưỡng toa xe
car maintenance shed
trạm bảo dưỡng đường
track maintenance section
trạm sửa chữa bảo dưỡng toa xe
railway car maintenance and repair station
trung tâm bảo dưỡng
Maintenance Centre (MC)
trung tâm bảo dưỡng quốc tế
International Maintenance Centre (IMC)
trung tâm bảo dưỡng tổng đài quốc tế
International Switching Maintenance Centre (ISMC)
trung tâm bảo dưỡng truyền dẫn quốc tế
International Transmission Maintenance Centre (ITMC)
trung tâm khai thác bảo dưỡng
Operations and Maintenance Centre (OMC)
trung tâm khai thác, quản bảo dưỡng
Operations, Administration and Maintenance Centre (OAMC)
trung tâm thao tác bảo dưỡng
OMC (operationsand maintenance center)
trung tâm thao tác bảo dưỡng
operations and maintenance center
trung tâm thao tác bảo dưỡng
operations and maintenance center (OMC)
trung tâm vận hành bảo dưỡng
OMC (operationsand maintenance center)
trung tâm vận hành bảo dưỡng
operations and maintenance center
trung tâm vận hành bảo dưỡng
operations and maintenance center (OMC)
ưu tiên bảo dưỡng
maintenance priorities
điểm bảo dưỡng truyền dẫn (đường dây quốc tế)
Transmission Maintenance Point (InternationalLine) (TMR-IL)
điều kiện bảo dưỡng
maintenance condition
đoạn sửa chữa bảo dưỡng toa xe
railway car maintenance and repair shop
đội bảo dưỡng đường
Gang, Maintenance
đội trưởng bảo dưỡng đường
road maintenance master
Maintenance (MNT)
routine maintenance
to keep in repair

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

maintain

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top