- Từ điển Việt - Anh
Bến tàu
Thông dụng
Danh từ.
- Wharf
- Minor port
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
pier
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
berth
berthing place
building dock
Giải thích VN: Một dạng xưởng sửa chữa tàu hoặc một chỗ trũng, ở đó người ta đống tàu và sau đó chỗ trũng này sẽ bị lấp để cho tàu nổi lên khi tàu được đóng [[xong.]]
Giải thích EN: A type of graving dock or basin in which ships are constructed, and which is filled after construction to float out the ship.
bund
dock
embankment
halt
harbor
harbour
haven
jetty
landing stage
Giải thích VN: Thềm nổi, nơi dỡ nguyên vật [[liệu.]]
Giải thích EN: A platform, often floating, on which materials are disembarked.
lauding stage
port
quay
shelter
slip
solid wharf
staging
station
tidal quay
waterfront
wharf
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
boat landing
docks
landing
loading dock
pier
quay
wharf
Xem thêm các từ khác
-
Bến tàu (giao thông)
stop -
Dây bọc
insulated electric wire., coved wire, seizure wire, sheathed conductor, sheathed wire, shieded wire, sleeve wire, s-wire -
Dầu hạt cải
colza oil, mustard oil, mustardseed oil, rape (seed) oil, rapeseed oil -
Mặt phẳng độ chói (đo được) bằng không
zero-luminance plane -
Mặt phẳng đo nêm
wedge measurement plane -
Mặt phẳng đối xứng
plane of symmetry, plane symmetry, principal plane, symmetry plane -
Mặt phẳng đối xứng dọc
sagital plane -
Mặt phẳng đứng
vertical plane -
Thời gian ngắt
break time, disconnect time-out, interrupt time, off period, opening time, turn-off time -
Thời gian nghỉ
delay, idle time, repose period, rest period -
Thời gian ngừng
fault time, idle time, outage time, shutdown time -
Bên than
coaling station, coaling station, coaling pier, port of coaling -
Bện thành sợi
spun -
Bên trái
left, left side, left-hand, left-handed, cạnh bên trái, left hand edge, chữ số bên trái, left hand digit, cửa có bản lề bên trái, left... -
Bến trên kênh
canal port -
Bên trong
interior, within, inside, built-in, indoor, inner, inside, interior, internal, intravitam, intrinsic, inside lag, hệ ( thống ) cấp nước bên trong... -
Dấu hiệu
Danh từ.: sign; symtom; token., badge; signal., characteristic, criterion, cue mark, denotation, feature, flag, indication,... -
Dấu hiệu an toàn
safety sign, fire safety sign, safety mark -
Dấu hiệu áp suất âm
negative pressure sign -
Dấu hiệu cấm
prohibitory sign, prohibition sign
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.