- Từ điển Việt - Anh
Bộ quản lý
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
handler
Giải thích VN: Một driver, một trình tiện ích, hoặc một chương trình con dùng để "trông nom" một nhiệm vụ công việc. Ví dụ bộ điều khiển A 20 là một thủ tục dùng để điều khiển sự thâm nhập vào bộ nhớ phát triển. Nếu HIMEM. SYS không thể giành được sự kiểm soát đường địa chỉ A 20 đó, thì dùng thông số/MACHINE:code để báo cho HIMEM. SYS biết về loại máy tính đang được sử dụng; thường làm như vậy là giải quyết được trục trặc. Các handler cũng có thể là một tập các lệnh lập trình gắn vào một nút bấm. Các lệnh này điều khiển những gì sẽ xảy ra khi nút bấm đó được chọn. Thêm một trường hợp nửa: một loại interrupt (ngắt) được xử lý bởi một handler phần [[mềm.]]
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
manager
- bộ quản lý bản mã [[[macintosh]]]
- Code Fragment Manager [Macintosh] (CFM)
- bộ quản lý biến cố
- event manager
- bộ quản lý bộ nhớ mở rộng
- EMM (ExpandedMemory Manager)
- bộ quản lý bộ trữ phụ
- auxiliary storage manager
- bộ quản lý cảnh nhìn
- view manager
- bộ quản lý cấu hình
- configuration manager
- bộ quản lý chương trình
- program Manager
- bộ quản lý cơ sở dữ liệu theo cấu trúc tôpô
- Topology Database Manager (TDM)
- bộ quản lý cửa sổ chủ đề
- Motif Window Manager (MWM)
- Bộ quản lý danh mục gửi thư (Internet)
- Mailing List Manager (Internet) (LML)
- bộ quản lý dữ liệu logic mạng
- Network Logical Data Manager (NLDM)
- bộ quản lý dữ liệu nguồn
- resource object data manager
- Bộ quản lý dữ liệu đối tượng (IBM)
- Object Data Manager (IBM(ODM)
- bộ quản lý dữ liệu đối tượng nguồn
- RODM (resouringobject data manager)
- bộ quản lý hiển thị dữ liệu đồ họa
- Graphics Data Display Manager (GDDM)
- bộ quản lý hồi phục lỗi
- ERM (errorrecovery manager)
- bộ quản lý hỗn hợp
- composite manager
- bộ quản lý in
- Print Manager
- bộ quản lý in từ xa
- remote print manager
- bộ quản lý kênh
- channel manager
- bộ quản lý khóa đơn
- single lock manager
- bộ quản lý khối logic
- logical volume manager
- bộ quản lý khối nhớ lớn
- Mass Memory Unit manager (MUM)
- bộ quản lý không gian địa chỉ
- Address Space Manager (ASM)
- Bộ quản lý LAN cho môi trường UNIX
- LAN Manager for UNIX (LM/X)
- bộ quản lý lịch
- calendar manager
- bộ quản lý mạng
- network manager
- bộ quản lý máy tính
- computer manager
- bộ quản lý môi trường đồ họa
- GEM (graphicsenvironment manager)
- bộ quản lý môi trường đồ họa
- graphics Environment Manager (GEM)
- bộ quản lý nguồn
- resource manager
- bộ quản lý nhập/xuất tài chính
- finance I/O manager (FIOM)
- bộ quản lý nhập/xuất tài chính
- FIOM (financeI/O manager)
- bộ quản lý nhật ký lỗi
- ELM (errorlog manager)
- bộ quản lý nhật ký lỗi
- error log manager
- bộ quản lý nhật ký lỗi
- error log manager (ELM)
- bộ quản lý nút mạng
- Network Node Manager (NNM)
- bộ quản lý phiên
- session manager
- bộ quản lý phiên truyền thông
- Communication Session Manager (CSM)
- bộ quản lý phủ
- overlay manager
- bộ quản lý phục hồi lỗi
- error recovery manager (ERM)
- Bộ quản lý Server Netscape (Netscape)
- Netscape Server Manager (Netscape) (NSM)
- bộ quản lý tài nguyên hệ thống
- System Resource manager (SRM)
- bộ quản lý tài nguyên ứng dụng
- Application Resource Manager (ARM)
- bộ quản lý tệp
- file manager
- bộ quản lý thông tin cá nhân
- PIM (Personalinformation manager)
- bộ quản lý tổng hợp
- composite manager
- bộ quản lý trạng thái nguồn
- resource status manager
- bộ quản lý trạng thái nhóm
- bracket state manager
- bộ quản lý trình diễn
- presentation manager
- bộ quản lý trình diễn đa phương tiện
- Multi Media Presentation Manager (MMPM)
- bộ quản lý truyền thông
- communication manager
- bộ quản lý truyền thông
- communications manager
- Bộ quản lý văn phòng của Microsoft
- Microsoft Office Manager (Microsoft) (MOM)
- bộ quản lý điểm kết nối
- connection point manager
- bộ quản lý điểm kết nối
- cp manager (connectionpoint manager)
- bộ quản lý điểm đồng bộ
- sync point manager (SPM)
- bộ quản lý điều khiển phiên
- Session Control Manager (SCM)
- Giao thức điều khiển bộ quản lý hiển thị X (giao thức sử dụng để truyền thông giữa các đầu cuối X và các trạm làm việc chạy UNIX)
- X Display Manager Control Protocol (XDMCP)
- lớp của bộ quản lý
- manager class
Xem thêm các từ khác
-
Bộ quản lý cấu hình
configuration manager -
Mờ (in ấn)
thin -
Mở (máy)
to let go, turn-on -
Mố ẩn
secrete abutment, blind deposit, blind depeter -
Tình trạng
Danh từ: state, situation, condition, etat, situation, state, status, condition, financial standing, position, state,... -
Bộ quản lý kênh
channel manager -
Bộ quản lý mạng
network manager -
Bộ quản lý nhật ký lỗi
elm (error log manager), error log manager, error log manager (elm) -
Định dạng nhựa phẳng
platform blowing, giải thích vn : một phương pháp dịnh dạng các bộ phận bằng nhựa lớn sao cho các bộ phận bằng nhựa này... -
Định dạng sau
postforming, giải thích vn : một quy trình ở nhiệt độ cao nhằm định dạng hay kết nối các tấm mỏng trước khi sử [[dụng.]]giải... -
Mố bờ
beef fat, tallow, abutment, land abutment -
Bộ quản lý trạng thái nguồn
resource status manager -
Bộ quản lý trạng thái nhóm
bracket state manager -
Bộ quản lý truyền thông
communications manager, communication manager -
Điều kiện tiêu chuẩn
normal conditions, standard condition, standard conditions, standard conditions -
Điều kiện tĩnh học
static condition -
Điều kiện tới hạn
criticality condition, critical condition, critical condition -
Mỡ bôi trơn
consistent lubricant, grease, grease lubricant, lubricant grease, lubricating grease, lubricating stuff, lubrication, solid lubricant, chén mỡ bôi... -
Bộ quạt gió
air-blower, fan set, fan unit -
Bộ quạt gió cạt-te
crankcase ventilation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.