- Từ điển Việt - Anh
Công nghệ mã hóa
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
cryptographic technique
Giải thích VN: Mật mã liên quan đến việc giữ gìn thông tin, thường là những thông tin nhạy cảm, bí mật. " Mã hoá" thông tin để làm cho nó bí mật và "giải mã" để khôi phục về dạng con người có thể đọc được. Việc mã hóa được thực hiện bằng cách dùng một thuật toán, thường là nổi tiếng. Thuật toán này nhận một ít dữ liệu vào, thường được gọi là plaintext (văn bản thường), và chuyển nó thành ciphertext (văn bản mã). Chìa khóa áp dụng cho thuật toán này sẽ tác động đến văn bản mã đầu ra. Các chìa khòa khác nhau mà áp dụng cho cùng một văn bản thường sẽ cho ra các văn bản mã khác nhau. Vì các thuật toán này rất nổi tiếng cho nên sức mạnh của việc mã hóa tùy thuộc vào chìa khóa và độ dài của nó. Một trong những thuật toán mã hóa nổi tiếng nhất là DES ([[]] Data Encryption Standard) được chính phủ Mỹ xác nhận. Nó sử dụng một chìa khóa 56 bit và một thuật toán trộn và che khuất một thông điệp bằng cách chạy nó qua nhiều vòng của một thuật toán trộn. Nó được mô tả dưới đây giúp mường tượng quá trình như các tuyến đoạn ([[]] thread) đan lại với nhau.
cryptography
Giải thích VN: Mật mã liên quan đến việc giữ gìn thông tin, thường là những thông tin nhạy cảm, bí mật. " Mã hoá" thông tin để làm cho nó bí mật và "giải mã" để khôi phục về dạng con người có thể đọc được. Việc mã hóa được thực hiện bằng cách dùng một thuật toán, thường là nổi tiếng. Thuật toán này nhận một ít dữ liệu vào, thường được gọi là plaintext (văn bản thường), và chuyển nó thành ciphertext (văn bản mã). Chìa khóa áp dụng cho thuật toán này sẽ tác động đến văn bản mã đầu ra. Các chìa khòa khác nhau mà áp dụng cho cùng một văn bản thường sẽ cho ra các văn bản mã khác nhau. Vì các thuật toán này rất nổi tiếng cho nên sức mạnh của việc mã hóa tùy thuộc vào chìa khóa và độ dài của nó. Một trong những thuật toán mã hóa nổi tiếng nhất là DES ([[]] Data Encryption Standard) được chính phủ Mỹ xác nhận. Nó sử dụng một chìa khóa 56 bit và một thuật toán trộn và che khuất một thông điệp bằng cách chạy nó qua nhiều vòng của một thuật toán trộn. Nó được mô tả dưới đây giúp mường tượng quá trình như các tuyến đoạn ([[]] thread) đan lại với nhau.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
encryption technology
Xem thêm các từ khác
-
Lò khai thác
panel entry, stope, working excavation, lò khai thác chính, heading stope, lò khai thác kín, closed stope -
Lò khai thác chính
heading stope -
Lò khai thác đã cũ
oil man -
Lò khai thác kín
closed stope -
Lỗ khe nứt
cavity -
Lò khí
air-arc furnace, gas furnace, gas oven, gas hole, giải thích vn : lò dùng để vận hành các ống khí bằng cách đốt nóng không khí... -
Lô khí cụ
tool set (tool outfit) -
Lò khí đốt
gas-tired stove -
Lỗ khí sạch vào
fresh air inlet, fresh air intake -
Lỗ khí vào
inlet air port -
Lỗ khí vào kiểu chớp
louvered intake -
Lỗ khô
dry hole -
Lỗ khóa
keyhole, faucet hole, key slot -
Lỗ khóa công tắc
ignition keyhole -
Lỗ khoan
bore, bore hole, bore pit, bore well, borehole, borehole, drill hole, boring, chink, counterbore, drill hole, hole, well, well drill hole, cọc lỗ khoan,... -
Sự biến đổi tần số
frequency conversion, frequency transformation, frequency translation, frequency transposition -
Sự biến đổi tệp
file conversion -
Sự biến đổi thành nhiệt nhờ điện năng
electric heating, giải thích vn : quá trình điện năng trở thành nhiệt năng nhờ vào việc ngăn cản các dòng điện tự [[do.]]giải... -
Sự biến đổi thể tích
volume change -
Sự biến đổi theo lô
batch variation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.