- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Giờn
Thông dụng: Động từ, to wander -
Giỡn
Thông dụng: Động từ, to play; to tease; to joke -
Tọng
Thông dụng: Động từ, to cram -
Giong
Thông dụng: Động từ, to run fast; to hasten -
Giông
Thông dụng: have a run of hard luck (after coming across some ominous person or thing)., bị giông cả năm, to... -
Giống
Thông dụng: danh từ, Động từ: to look like; to resemble, kind; race; breed;... -
Giồng
Thông dụng: (tiếng địa phương) (như trồng) plant, grow., tháng hai giồng cà tháng ba trồng đỗ,... -
Giỏng
Thông dụng: Động từ, to raise -
Giọng
Thông dụng: Danh từ: accent, tone, voice; intonation, nói tiếng anh với... -
Tòng quân
Thông dụng: Động từ, to enlist, to join up -
Giống nòi
Thông dụng: danh từ, race -
Tợp
Thông dụng: Động từ, to gulp, to sip -
Tọt
Thông dụng: phó từ, swiftly -
Giú
Thông dụng: (tiếng địa phương) force (fruit)., chuối giú, forced bananas. -
Giũ
Thông dụng: Động từ, to shake -
Trà
Thông dụng: danh từ, tea, tea-plant -
Trả
Thông dụng: Động từ, to return, to give back, to pay -
Giữ lại
Thông dụng: detain, stop the circulation of., giữ người bị tình nghi lại, to detain a suspect., giữ lại... -
Giữ miệng
Thông dụng: be cautious in one's words, hold one's tongue., giữ mồm giữ miệng như giữ miệng ý mạnh... -
Trạc
Thông dụng: phó từ, danh từ basket, about, around
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.