Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Giai đoạn

Mục lục

Thông dụng

Danh từ.

Stage; phase; period.
giai đoạn lịch sử
Phase of the history.

Điện lạnh

Nghĩa chuyên ngành

decipher

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

cycle
episode
epitrochoid epoch
epoch
order
period
giai đoạn ẩm ướt
wet period
giai đoạn bận
busy period
giai đoạn chảy
yielding period
giai đoạn chuẩn bị xây dựng
preliminary construction period
giai đoạn cố định
fixed period
giai đoạn dùng thử
trial period
giai đoạn kết cứng
curing period
giai đoạn khởi công xây dựng
starting period of construction
giai đoạn kiểm tra
burn-in period
giai đoạn làm việc
operating period
giai đoạn làm việc
working period
giai đoạn nghiên cứu
study period
giai đoạn phản tác dụng
reaction period
giai đoạn quan sát
observation period
giai đoạn sản xuất
production period
giai đoạn thử
test period
giai đoạn thử nghiệm
experimental period
giai đoạn thử nghiệm
test period
giai đoạn tính toán
assumed period
giai đoạn xây dựng chính
main construction period
giai đoạn đào tạo
training period
giai đoạn đỉnh của thông lượng
peak traffic period
giai đoạn đông cứng
setting period
phase
cam kết hai giai đoạn
Two Phase Commit (TPC)
giai đoạn chiết suất loãng
dilute phase
giai đoạn ép trồi
phase of bulging
giai đoạn kết thúc của một giao dịch
termination phase of a transaction
giai đoạn khảo sát
phase of exploration
giai đoạn khởi động lại
restart phase
giai đoạn lên cao
climb phase
giai đoạn nén chặt
phase of compaction
giai đoạn nén chặt
phase of consolidation
giai đoạn phân tán
disperse phase
giai đoạn sản xuất
production phase
giai đoạn tạo núi
orogenic phase
giai đoạn thi công
construction phase
giai đoạn thiết kế
design phase
giai đoạn thiết kế phương án
schematic design phase
giai đoạn thử nghiệm
experimental phase
giai đoạn thực hiện phần cứng
hardware (development) phase
giai đoạn tìm nạp
fetch phase
giai đoạn truyền dữ liệu
data transfer phase
giai đoạn xây dựng
phase of construction
phase pH
stage
ba giai đoạn
three-stage
bộ lọc hai giai đoạn
two-stage filter
giai đoạn ban đầu
initial stage
giai đoạn biến dạng dẻo
plastic deformation stage
giai đoạn biến dạng tuyến tính của đất
stage of soil linear deformation
giai đoạn chảy dẻo
plastic stage
giai đoạn chế biến
processing stage
giai đoạn chuyển tiếp
transition stage
giai đoạn công tác
stage of work
giai đoạn cuối
concluding stage
giai đoạn cuối cùng của phản ứng
ultimate stage of reaction
giai đoạn gia công
processing stage
giai đoạn già nua
stage of old age
giai đoạn in ảnh
printing stage
giai đoạn kết đông
freezing stage
giai đoạn lắp ráp
erecting stage
giai đoạn lắp ráp
erection stage
giai đoạn lỏng
liquid stage
giai đoạn lún
settling stage
giai đoạn mẫu thử
prototype stage
giai đoạn nén
compression stage
giai đoạn nén
pressure stage
giai đoạn nguyên mẫu
prototype stage
giai đoạn phá hoại
failure stage
giai đoạn phá hoại
stage of failure
giai đoạn phá hủy
destruction stage
giai đoạn phân hủy
stage of decomposition
giai đoạn phản ứng
reaction stage
giai đoạn phát triển
development stage
giai đoạn quy hoạch vùng
stage of regional planning
giai đoạn tăng bền
stage of Strenthening
giai đoạn thành niên muộn
stage of late youth
giai đoạn thanh niên kỳ
stage of early youth
giai đoạn thí nghiệm
experimental stage
giai đoạn thử
experimental stage
giai đoạn trộn
blending stage
giai đoạn trưởng thành
stage of maturity
giai đoạn trưởng thành hoàn toàn
stage of full maturity
giai đoạn trưởng thành muộn
stage of late maturity
giai đoạn trượt
shearing stage
giai đoạn xây dựng
construction stage
giai đoạn xây dựng cuối cùng
lock up stage
giai đoạn xây dựng thi công
stage of construction
giai đoạn xử
processing stage
giai đoạn đàn hồi
elastic stage
hai giai đoan
two-stage
hai giai đoạn
two-stage
hãm giai đoạn
braking stage
một giai đoạn
single-stage
nghiền chia giai đoạn
stage crushing
nhiều giai đoạn
many-stage
nhiều giai đoạn
multiple-stage
nhựa giai đoạn B
B-stage resin
nhựa giai đoạn C
C-stage resin
quá trình ba giai đoạn
three-stage process
quá trình hai giai đoạn
two-stage process
quá trình một giai đoạn
one-stage procession
sự bảo dưỡng ( tông) một giai đoạn
single stage curing
sự phun (vữa) theo từng giai đoạn
stage grouting
sự thiết kế (theo) hai giai đoạn
two-stage design (practice)
sự tuyển nổi giai đoạn
stage floatation
đổ tông theo nhiều giai đoạn
cast in many stage phrases
step
giai đoạn bay hơi
evaporating step
giai đoạn công việc
job step
giai đoạn hóa lỏng
liquefaction step
giai đoạn xử
processing step
hãm giai đoạn
braking step
sự lắp (theo) giai đoạn
step-by-step assembling
thiết kế từng giai đoạn
step by step design
steps
time
giai đoạn chạy máy chính thức
on stream time
giai đoạn kết cứng
hardening time
giai đoạn không sản xuất
process hold up time
giai đoạn tạm nghỉ
down time

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

period
giai đoạn bành trướng
period of expansion
giai đoạn hiện thời
current period
giai đoạn làm nguội
cooling period
giai đoạn thu hồi vốn
payback period
giai đoạn thử việc
trial period
giai đoạn thử, thí nghiệm
trial period
giai đoạn tự nâng nhiệt
incubation period
giai đoạn
hatching period
giai đoạn
incubation period
process
stage
cách lấy mẫu hai giai đoạn
two-stage sampling
giai đoạn cạnh tranh
competitive stage
giai đoạn cất cánh của một nền kinh tế
takeoff stage of a developing economy
giai đoạn duy trì
retentive stage
giai đoạn già
ageing stage
giai đoạn kế hoạch
planning stage
giai đoạn mở đường
pioneering stage
giai đoạn mới giới thiệu
introduction stage
giai đoạn ổn định
ageing stage
giai đoạn phân tích
analysis stage
giai đoạn phát triển
development stage
giai đoạn sẵn sàng mua
buyer readiness stage
giai đoạn sản xuất
stage of production
giai đoạn thí nghiệm
experimental stage
giai đoạn thiết kế
design stage
giai đoạn thử thách
proof stage

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top