- Từ điển Việt - Anh
Khoảng
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Distance; interval; space; compass
About
Xem thêm các từ khác
-
Khoáng đạt
Thông dụng: tính từ, free -
Khoáng hoá
Thông dụng: mineralize., nước khoáng hoá, mineralized water. -
Khoáng hóa
Thông dụng: Động từ, to mineralize -
Khoảng rộng
Thông dụng: expanse. -
Khoảnh
Thông dụng: plot., be egocentric, be self-centered, be wrapped up in oneself, selfish., khoảnh vườn trồng... -
Khốc
Thông dụng: very (dry), ( không khốc) (láy, ý tăng) parched., khô khốc, very dry. -
Khoé
Thông dụng: (cũ,văn chương) corner, angle, canthus., trick ., khoé mắt, corner of the eye, canthus ., giở... -
Khoẻ
Thông dụng: strong ; healthy., well; well again., able to stand., big; hard;much., in that case, if so., anh... -
Khóe
Thông dụng: Danh từ: canthus; corner (of eyes), khóe mắt, corner of the eye,... -
Khỏe mạnh
Thông dụng: tính từ, strong bodied; healthy -
Khối
Thông dụng: Danh từ: block, Danh từ: block;... -
Khỏi
Thông dụng: khỏi bệnh to recover one's health -
Khơi
Thông dụng: danh từ, Động từ, high sea; open sea, to enlarge; to dig -
Khơi chừng
Thông dụng: (văn chương) quite far, quite remote, far away., khuất nẻo khơi chừng, out of the way and far... -
Khởi đầu
Thông dụng: start, begin., vạn sự khởi đầu nan, begin is the diffculty. -
Khởi động
Thông dụng: start, start up (máy). -
Khởi nguyên
Thông dụng: rise, orgin, beginning., khởi nguyên của vũ trụ, the origin of the universe. -
Khom
Thông dụng: Động từ, to bow; to bend -
Khòm
Thông dụng: như khom -
Khọm
Thông dụng: decrepit., mới có sáu mươi mà trông đã khọm lắm, to look already decrepit at sixty .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.