Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Kiểm soát

Mục lục

Thông dụng

Động từ
to control; to examine

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

check
bit kiểm soát
check bit
bộ báo hiệu kiểm soát
check signal unit-CSU
bộ kiểm soát đóng ga
throttle return check
hộp kiểm soát
check box
hộp kiểm soát bị kiểm
checked check box
hộp kiểm soát khả thị
visible check box
khối kiểm soát chữ
block check character (BBC)
kiểm soát các đồng hồ đo
check the gauges
kiểm soát cần gia tốc vị thế khởi động
check that throttle is in start position
kiểm soát thừa chu kỳ
cyclic redundancy check (CRC)
kiểm soát trước chuyến bay
pre-flight check
kiểm soát để biết ly hợp đã nhả
check that the clutch is disengaged
lỗ hở để kiểm soát
gap check
ngón số kiểm soát
check digit
phòng kiểm soát mặt đất
ground-check chamber
trạm kiểm soát thông tàu
check entry post
van kiểm soát
check valve
đa thức kiểm soát bit
check bits polynomial
checking
kiểm soát pháp
syntax checking
kiểm soát đường hàn
weld checking
control

Giải thích VN: Trong chương trình Windows, đây tính năng hộp hội thoại (như) hộp kiểm tra, bút bấm radio, hoặc hộp liệt cho phép người sử dụng thể tự chọn các khả năng hoạt động tùy [[ý.]]

bảng kiểm soát
control panel
bảng kiểm soát cấu hình
configuration control board
bộ kế điện kiểm soát
control relay
bộ kiểm soát khói
smoke control
bộ phận kiểm soát khí NOx
Nox-control module NCM
buồng kiểm soát độ ẩm
humidity control chamber
cấu kiểm soát
control hierarchy
chức năng kiểm soát
control function
chương trình kiểm soát mạng từ xa
remote network control program
công cụ kiểm soát lưu thông
traffic control device
Danh sách Kiểm soát Truy cập
ACL (accesscontrol list)
danh sách kiểm soát truy nhập
access-control list (ACL)
dịch vụ kiểm soát không lưu
air traffic control service
dụng cụ kiểm soát lỗi
error control device (ECD)
giao thức kiểm soát truyền
transmission control protocol
hệ kiểm soát không lưu khép kín
closed-loop traffic control system
hệ kiểm soát thích ứng
adaptive control system
hệ kiểm soát thông báo
message control system
hệ kiểm soát độ chính xác
accuracy control system
hệ thống kiểm soát
control system
hệ thống kiểm soát bụi
dust-control system
hệ thống kiểm soát chu trình mở
open-loop control system
hệ thống kiểm soát khí xả
emission control (system)
hệ thống kiểm soát môi trường
Environmental Control System (ECS)
hệ thống kiểm soát phản lực
reaction control system
hệ thống kiểm soát thông tin khách hàng
CICS (customerinformation control System)
hệ thống kiểm soát tốc độ
speed control (system)
hệ thống kiểm soát tối ưu
optimal control system
hệ thống kiểm soát truy cập
access control system (ACS)
hệ thống kiểm soát truy cập
ACS (accesscontrol system)
hệ thống kiểm soát vị trí
position control system
khí cụ kiểm soát lưu thông
traffic control device
khóa kiểm soát truy nhập
access control key
khoảng giãn cách kiểm soát không lưu
air traffic control clearance
khối kiểm soát ra/vào chính
master input/output control block
khối kiểm soát ra/vào chính
MIOCB (masterinput/output control block)
khối kiểm soát sự kiện
Event Control Block (ECB)
khu vực kiểm soát
control surface
kiểm soát (chống) sự ăn mòn
corrosion control or prevention or protection
kiểm soát bằng chân không
vacuum control
kiểm soát cấu hình
configuration control
kiểm soát chất lượng
Quality Control (QC)
kiểm soát chuyển (tuyến báo hiệu)
Changeover Control (TCOC)
kiểm soát cuộc gọi
call control
kiểm soát dự án
project control
kiểm soát hàng tồn kho
BICARSA (billing, inventory control, accounts receivable, sales analysis)
kiểm soát hao mòn điện cực
electrode wear control
kiểm soát hỏa lực
fire control
kiểm soát kết nối luận
logical link control (LLC)
kiểm soát khí thải
emission control
kiểm soát không lưu
air traffic control
kiểm soát không lưu bằng rađa
radar aero traffic control
kiểm soát không lưu tự động
AATC (AutomaticAir Traffic Control)
kiểm soát lỗi
error control
kiểm soát lỗi
Error Control (EC)
kiểm soát lỗi tiêu đề
Header Error Control (ATM) (HEC)
kiểm soát lối vào
access control
kiểm soát lụt
flood control
kiểm soát màn hình theo ANSI
ANSI screen control
kiểm soát mẫu phụ
Subsample Control (SBC)
kiểm soát môi trường
environmental control
kiểm soát môi trường trợ giúp cuộc sống
Environment Control and Life Support (ECLS)
kiểm soát nghẽn mạng
congestion control
kiểm soát nghẽn tự động
Automatic Congestion Control (ACC)
kiểm soát phương hướng
directional control
kiểm sóat sự cấp nhiệt
heat control
kiểm soát tắc nghẽn thiết lập định tuyến báo hiệu
Signalling Route Set Congestion Control (SRCC)
kiểm soát tập trung
centralized control
kiểm soát thu
Reception Control (RC)
kiểm soát thủ tục báo hiệu
Signalling Procedure Control (SPRC)
kiểm soát tốc độ
speed control
kiểm soát tốc độ tự động
automatic speed control
kiểm soát tối ưu
optimal control
kiểm soát trọn vẹn
integral control
kiểm soát trục
roll control
kiểm soát truy cập mạng
network access control
kiểm soát truy nhập
access control
kiểm soát vị thế bằng số
numerial positioning control
kiểm soát địa chỉ
address control
kiểm soát độ êm tĩnh
quieting control
kiểm soát độ êm tịnh
buzz control
kiểm soát độ sẵn sàng tuyến kết nối
Link Availability Control (LAC)
kiểm soát đo thử nghẽn xác lập đường báo hiệu
Signalling - Route - Set - Congestion Test Control (RCAT)
kiểm soát đo thử thiết lập định tuyến báo hiệu
Signalling Route Set Test Control (RSRT)
kiểm soát đọ yên lặng
quieting control
kiểm soát động
dynamic control
kiểm soát được (lỗ khoan)
bring under control
kiểm soát được phép đối với việc chuyển giao
Transfer Allowed Control (TAC)
tự kiểm soát lỗi
error control character
lớp kiểm soát truyền
transmission control layer
hóa kiểm soát lỗi
Error Control Coding (ECC)
máy kiểm soát (độ) ẩm
moisture-control unit
máy kiểm soát độ ẩm
moisture-control unit
miền hệ thống kiểm soát thông tin khách hàng
CICS region (CustomerInformation Control System region)
miền kiểm soát
control area
pha kiểm soát mạng
network control phase
phần mềm kiểm soát lỗi
error control software
phần tử dịch vụ kiểm soát kết hợp
ACSE (associationcontrol service element)
phương tiện kiểm soát truyền thông mạng
network communication control facility
quá trình không được kiểm soát
process out of control
quá trình ngoài sự kiểm soát
process out of control
quay trở lại kiểm soát trang cục bộ
Return To Control For Partial Page (RCP)
quyền kiểm soát
control right
sự kiểm soát các chất nguy hại cho sức khoẻ
COSHH (controlof substances hazardous to health)
sự kiểm soát chẵn lẻ
parity control
sự kiểm soát năng
power control
sự kiểm soát công việc
job control
sự kiểm soát dòng núi
mountain stream control
sự kiểm soát dự án
project control
sự kiểm soát không lưu
air traffic control
sự kiểm soát kích nổ
knock control
sự kiểm soát liên kết
link control
sự kiểm soát lộ sáng
exposure control
sự kiểm soát lỗi
error control
sự kiểm soát luồng
flow control
sự kiểm soát lưu lượng
flow control
sự kiểm soát lưu lượng
traffic control
sự kiểm soát màu tự động
automatic chroma control
sự kiểm soát màu tự động
automatic color control
sự kiểm soát phản lực
reaction control
sự kiểm soát phơi sáng
exposure control
sự kiểm soát số liệu kỹ thuật
engineering data control (EDC)
sự kiểm soát suy luận
inference control
sự kiểm soát trình diễn
presentation control
sự kiểm soát truy cập
access control
sự kiểm soát truy nhập
access control
sự kiểm soát điều hưởng
tuning control
sự kiểm soát độ nhạy
sensitivity control
sự tách miền kiểm soát
control area split
tầng kiểm soát kết nối luận
logical link control layer
tập tin kiểm soát công việc
JCF (jobcontrol file)
tập tin kiểm soát công việc
job control file (JCF)
thao tác kiểm soát
control operation
thiết bị kiểm soát mạng
NCU (NetworkControl Unit)
thông tin kiểm soát công việc
job control information
thủ tục kiểm soát cuộc gọi
call control procedure
tổng số kiểm soát
control total
trạm kiểm soát
control station
trình đơn kiểm soát ứng dụng
application control menu
trung tâm kiểm soát không lưu
air traffic control center
trung tâm kiểm soát không lưu
air traffic control centre
trung tâm kiểm soát thông gió
ventilation control center
trường kiểm soát thứ yếu
minor control field
trường kiểm soát truy nhập
access control field
từ kiểm soát truy nhập
access-control words
van kiểm soát nhiệt
heat control valve
vectơ kiểm soát địa chỉ
ACV (addresscontrol vector)
điểm kiểm soát
point of control
điểm kiểm soát các dịch vụ cổng mạng
GateWay System Services Control Point (GWSSCP)
điều khiển (kiểm soát) từ xa
remote control
điều khiển tái định tuyến kiểm soát
Controlled Rerouting Control (TCRC)
điều khiển được kiểm soát việc chuyển giao
Transfer Controlled Control (RTCC)
điều khiển, kiểm soát
Control (CTL)
điều khiển, kiểm soát
Control (CTRL)
động điện kiểm soát
electric control motors
control (vs)

Giải thích VN: Trong chương trình Windows, đây tính năng hộp hội thoại (như) hộp kiểm tra, bút bấm radio, hoặc hộp liệt cho phép người sử dụng thể tự chọn các khả năng hoạt động tùy [[ý.]]

inspect
inspection
kính kiểm soát
inspection mirror
overhaul
sight
kính kiểm soát (chất lạnh)
sight glass

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top