- Từ điển Việt - Anh
Mô hình
|
Thông dụng
Clay model.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
data-type
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]
dummy
example
lay-out
make
mock-up
model
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn.///Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]
- bể chứa thử mô hình tàu (đóng tàu)
- ship model test tank
- chọn vùng mô hình
- select model area
- cọc mô hình
- pile model
- hệ thống theo mô hình
- model-based system
- hỏi theo mô hình
- Query By Model (QBM)
- ký hiệu mô hình
- model symbol
- lấy mẫu theo mô hình
- model sampling
- lưu mô hình
- save model
- lý thuyết mô hình
- model theory
- mô hình (của) hệ thống
- model of system
- mô hình (theo) tỉ lệ
- scale model
- mô hình (theo) tỷ lệ
- geometrically similar model
- mô hình an toàn máy tính
- computer security model
- mô hình ánh sáng
- lighting model
- mô hình ba chiều
- three-dimensional model
- mô hình bản trực hướng
- orthotropic plane model
- mô hình bản đẳng hướng
- isotropic plate model
- mô hình bằng chất dẻo
- plastic model
- mô hình bằng thật
- full-scale model
- mô hình bảy tầng OSI
- OSI seven layer model
- mô hình bề mặt
- surface model
- mô hình bên trong
- internal model
- mô hình bình
- urn model
- mô hình bộ nhớ
- memory model
- Mô hình bộ điều khiển Windows
- Widows Driver Model (WDM)
- mô hình Bohr-so (Mỹ) erfeld
- bogie-sommerfeld model
- mô hình bốn mức
- quartet model
- mô hình bọt
- bubble model
- mô hình cao su
- rubber model
- mô hình cầu
- bridge model
- mô hình cấu trúc
- structural model
- mô hình chỉ số hiệu năng tổng thể để đánh giá mạng
- Overall Performance Index Model for Network Evaluation (OPINE)
- mô hình chính sách an toàn
- security policy model
- mô hình chống và giằng
- strut-and-tie model
- mô hình chuẩn
- standard model
- Mô hình chuẩn của giaothức ISDN
- ISDN Protocol Reference Model (ISDNPRM)
- mô hình chức năng bus
- Bus Functional Model (BFM)
- mô hình chung
- common model
- mô hình chuyến bay
- flight model
- mô hình chuyển giao thức tích hợp
- Integrated Protocol Reference Model (IPRM)
- mô hình client-server
- client-server model
- mô hình có hai tia
- two-ray model
- mô hình compact
- compact model
- mô hình cú pháp
- syntactic model
- mô hình cùng hiện hữu
- coexistence model
- mô hình cùng tồn tại
- coexistence model
- mô hình dải
- band model
- mô hình Danckwerts
- Danckwerts model
- mô hình dạng cấu trúc
- structural network model
- mô hình dạng tổng quát
- summary network model
- mô hình dây
- string model
- mô hình Debye
- debye model
- mô hình dữ liệu
- data model
- mô hình dữ liệu quan hệ
- relational data model
- mô hình Ehrenfest
- Ehrenfest model
- mô hình Elliot
- Elliot model
- mô hình file
- file model
- mô hình giàn ảo
- strut-and-tie model
- mô hình giảng dạy
- instruction model
- mô hình giới hạn
- bounded model
- mô hình giọt chất lỏng
- liquid-drop model
- mô hình hai chiều
- two-dimensional model
- mô hình hàm số mũ
- exponential model
- mô hình hạt nhân
- nuclear model
- mô hình hạt độc lập
- independent particle model
- mô hình hệ thống
- system model
- mô hình hệ thống thông tin
- information system model
- mô hình hình học
- geometric (al) model
- mô hình hình học
- geometrical model
- mô hình hoạt động ứng dụng
- Application Activity Model (AAM)
- mô hình huấn luyện
- training model
- mô hình Ising
- Ising model
- mô hình Jackson
- Jackson model
- mô hình kết cấu
- structural system model
- mô hình kết chặt
- compact model
- mô hình khách-chủ
- client-server model
- mô hình khách-phục vụ
- client-server model
- mô hình khái niệm
- conceptual model
- mô hình khí phonon
- phonon gas model
- mô hình khí quyển
- atmospheric model
- mô hình khoanh vùng
- compartmental model
- mô hình không gian
- spatial model
- mô hình khung dây
- wire-frame model
- mô hình kích thước thật
- full-scale model
- mô hình kiểm tra
- qualification model
- mô hình kiến trúc miền
- domain architecture model
- mô hình kinh tế
- model of economy
- mô hình Kronig-Penney
- Kronig-Penney model
- mô hình kỹ thuật
- engineering model
- mô hình làm quen
- training model
- mô hình logic
- logical model
- mô hình lôgíc
- logical model
- mô hình lưu biến
- rheological model
- mô hình lý thuyết
- theoretical model
- mô hình ma trận
- matrix model
- mô hình mạng
- network model
- mô hình mạng giao hoán
- alternative network model
- mô hình mạng liên kết
- joined network model
- mô hình mạng lưới
- lattice model
- mô hình mạng nhiều chiều
- multidimensional network model
- mô hình mạng rối
- stochastic network model
- mô hình mạng thẳng
- straight network model
- mô hình mạng tiến bộ
- calderar network model
- mô hình mạng truyền thông
- classical network model
- mô hình mạng đặc trưng chung
- Generic Network Model (GNM)
- mô hình Markov
- Markov model
- mô hình Markov ẩn
- hidden Markov model
- Mô hình Markov ẩn
- Hidden Markov Model (HMM)
- mô hình màu
- color model
- mô hình mẫu
- visual model
- mô hình mầu biểu diễn
- rendering colour model
- mô hình Maxoen
- Maxwell model
- mô hình Maxoen
- model of viscoelastic body
- mô hình máy khách-máy chủ
- client-server model
- mô hình miền
- domain model
- mô hình mờ
- fuzzy model
- mô hình mô phỏng toàn thể
- overall simulation model
- mô hình mô tả
- descriptive model
- mô hình môi trường
- medium model
- mô hình mômen quán tính biến đổi
- variable moment of inertia model
- mô hình nền đàn hồi
- elastic foundation model
- mô hình ngăn xếp
- stack model
- mô hình ngẫu nhiên
- random model
- mô hình ngẫu nhiên
- stochastic model
- mô hình nghiệm thu
- qualification model
- mô hình ngoài
- external model
- mô hình ngôn ngữ học
- linguistic model
- mô hình nhà máy
- factory model
- mô hình nhập
- entry model
- mô hình nhiệt
- thermal model
- mô hình nhỏ
- small model
- mô hình nổi
- relief model
- mô hình nổi
- spatial model
- mô hình nổi
- stereoscopic model
- mô hình nội dung
- content model
- mô hình nội dung đa nghĩa
- ambiguous content model
- mô hình OSI
- OSI (OpenSystems Interconnection Model)
- mô hình phẩm lượng
- qualification model
- Mô hình phân bố tối ưu hóa (Compaq)
- Optimized Distribution Model (Compaq) (ODM)
- mô hình phân cấp
- hierarchical model
- mô hình phân cấp tổng quát
- general hierarchical model
- mô hình phân chia
- sharing model
- mô hình phân lớp đồng nhất
- homogeneous slab model
- mô hình phán quyết
- decision model
- mô hình phân tử
- molecular model
- mô hình phản xạ
- reflectance model
- mô hình phân định lưu lượng
- traffic assignment model
- mô hình phổ phát xạ
- model of mission spectrum
- mô hình Polya
- Polya model
- mô hình quan hệ
- relation model
- mô hình quan hệ
- relational model
- mô hình quản lý dữ liệu chuẩn
- Reference Model of Data Management (RMDM)
- mô hình quản lý mạng
- network model
- mô hình rắn
- solid model
- mô hình rời rạc
- discrete model
- mô hình sản xuất
- production model
- mô hình Sawada
- Sawada model
- mô hình sin-Gordon
- sine-Gordon model
- mô hình sơ đồ khối
- block diagram model
- mô hình tấm đế
- breadboard model
- mô hình tần lớp đồng nhất
- homogeneous slab model
- mô hình tăng
- growth model
- mô hình tăng trưởng
- growth model
- mô hình tập hợp làm việc
- working set model
- mô hình tập trung các electron
- electron concentration model
- mô hình tệp
- file model
- mô hình tệp tin phân cấp
- hierarchical file model
- mô hình thạch cao
- gypsum model
- mô hình thấm
- percolation model
- mô hình tham chiếu
- reference model
- mô hình tham chiếu các mạng LAN
- Local Area Networks Reference Model (LAN/RM)
- mô hình tham chiếu giao thức
- Protocol Reference Model (PRM)
- Mô hình Tham chiếu Giao thức B-ISDN
- B-ISDN Protocol Reference Model (B-ISDN PRM)
- mô hình tham chiếu mạng
- Network Reference Model (NRM)
- Mô hình tham chiếu về các nối giữa các hệ thống mở (ISO,ITU-T)
- Open System Interconnection Reference Model (ISO, ITU-T) (OSIRM)
- mô hình tham chiếu để xử lý phân bố mở
- Reference Model for Open Distributed Processing (RMODP)
- mô hình tham khảo OSI
- Open System Interconnection-OSI-reference model
- mô hình thể tích
- volume model
- mô hình theo tỷ lệ
- scale model
- mô hình thí nghiệm
- experimental model
- mô hình thí nghiệm
- pilot model
- mô hình thí nghiệm
- research model
- mô hình thí nghiệm
- test model
- mô hình thích hợp
- model adequacy
- mô hình thích ứng
- adaptive model
- mô hình thống kê
- statistical model
- mô hình thông tin chung
- Common Information Model (CIM)
- mô hình thông tin quản lý
- Management Information Model (MIM)
- mô hình thử
- stability model
- mô hình thử
- test model
- mô hình thử nghiệm
- experimental model
- mô hình thử nghiệm di động
- Mobile Test Model (MTM)
- mô hình thu nhỏ
- reduced model
- mô hình thuật toán
- algorithmic model
- mô hình thủy lực
- hydraulic model
- mô hình thủy động lực
- hydrodynamic model
- mô hình tỉ lệ
- scale model
- mô hình tiện dụng
- utility model
- mô hình tính toán
- computational model
- mô hình toán học
- mathematical model
- mô hình toán học toàn bộ
- comprehensive mathematical model
- mô hình toán kinh tế
- mathematical economics model
- mô hình toán kinh tế
- routine network model
- mô hình trễ
- hysteresis model
- mô hình trọng lực
- gravity model
- mô hình trong suốt
- transparent model
- mô hình trường tải thông dụng
- General Payload Model (GPM)
- mô hình trừu tượng
- abstract model
- mô hình truy nhập
- accessing model
- mô hình từ dưới lên
- bottom-up model
- mô hình từ trên xuống
- top-down model
- mô hình tương hỗ
- gravity model
- mô hình tương ứng
- model adequacy
- mô hình tỷ lệ
- scale model
- mô hình tỷ lệ nhỏ
- small-scale model
- mô hình tỷ lệ xích
- scale model
- mô hình tỷ lệ động
- dynamic (scale) model
- mô hình ứng dụng văn phòng phân tán
- Distributed Office Application Model (DOAM)
- mô hình vận chuyển
- transport model
- mô hình vật thể đàn hồi nhớt
- model of viscoelastic body
- mô hình vecơ của nguyên tử
- vector model of the atom
- mô hình vùng
- band model
- mô hình xác suất
- probabilistic model
- mô hình đặc
- solid model
- mô hình để bàn
- table model
- mô hình địa hình
- relief model
- mô hình địa thế
- terrain model
- mô hình điện
- electrical model
- mô hình điện tử
- electron model
- mô hình điều khiển
- control model
- mô hình điều khiển tối ưu
- optimal control model
- mô hình điều khiển tổng quát hóa
- Generalized Control Model (GCM)
- mô hình điều khiển truy nhập cơ bản
- Basic Access Control Model (BACM)
- mô hình độ cao số hóa (DEM)
- digital elevation model
- mô hình đo thử
- Test Model (TML)
- mô hình đối tượng chung
- common object model
- mô hình đối tượng chung
- Common Object Model (COM)
- mô hình đối tượng hệ thống
- SOM (SystemObject Model)
- mô hình đối tượng hệ thống
- system object model
- mô hình đối tượng hệ thống
- system object model (SaM)
- mô hình đối tượng thành phần
- COM (componentobject model)
- mô hình đối tượng thành phần
- component object model (COM)
- mô hình đối tượng văn bản
- Text Object Model (TOM)
- mô hình đông kết
- jellium model
- mô hình đường viền
- contour model
- Mô hình: công việc-Người làm-Ông chủ
- Job-Employee-Employer (model) (JEE)
- nạp mô hình
- load model
- phân tích theo mô hình
- model analysis
- phân tích theo mô hình vật lý
- analysis by physical model
- phòng đặt mô hình
- model production shop
- phương pháp tính bảng theo mô hình mạng
- network model table calculation method
- phương pháp tính máy theo mô hình mạng
- network model machine calculation method
- sai số về mô hình toán học
- error of the mathematical model
- sự biến thái mô hình
- model distortion
- sự cải tiến mô hình mạng
- network model renovation
- sự hiện đại hóa mô hình mạng
- arrow network model correction
- sự hiệu chỉnh mô hình mạng
- arrow network model correction
- sự kiểm tra mô hình
- model checking
- sự làm mô hình
- model operation
- sự mô hình hóa
- model operation
- sự thí nghiệm mô hình
- model test
- sự thiết kế (theo) mô hình
- model method of design
- sự thử trên mô hình
- model test
- thí nghiệm mô hình
- model experiment
- thí nghiệm trên mô hình
- model testing
- thí nghiệm trên mô hình
- model trial
- thiết kế mô hình khái niệm
- conceptual model design
- thợ làm mô hình
- model maker
- thỏa thuận công nhận mô hình lẫn nhau
- Model Mutual Recognition Agreement (MMRA)
- thực nghiệm mô hình
- model experiment
- thực nghiệm trên mô hình
- model test
- tiểu mô hình
- tiny model
- tỷ lệ xích (của mô hình vật lý)
- scaled full model
model pattern
mold
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]
mould
paragon
pattern
- hệ số mô hình năng lượng
- energy pattern factor
- máy phay chép hình làm khuôn mẫu (mô hình)
- reproducing pattern milling machine
- mô hình (bằng) số
- digital pattern
- mô hình bit
- bit pattern
- mô hình chấm chấm
- Dot Pattern (DP)
- mô hình chủ
- master pattern
- mô hình chuẩn
- standard pattern
- mô hình dạng cây
- dendritic pattern
- mô hình dòng
- flow pattern
- mô hình dòng chảy
- flow pattern
- mô hình hình học
- geometric pattern
- mô hình học
- geometric pattern
- mô hình kim cương
- diamond pattern
- mô hình logic
- logic pattern
- mô hình lũ
- flood pattern
- mô hình mã
- code pattern
- mô hình mặt đứt gãy
- breaking pattern
- mô hình nhiễu xạ
- diffusion pattern
- mô hình phá hủy
- breaking pattern
- mô hình phân bố dân cư
- population distribution pattern
- mô hình phân bố dòng chảy
- flow distribution pattern
- mô hình phân bố dòng lũ
- flood distribution pattern
- mô hình phân bố mưa
- rain distribution pattern
- mô hình phát hiện trả lời
- Answer Detection Pattern (ADP)
- mô hình sóng dừng
- stationary wave pattern
- mô hình tải
- loading pattern
- mô hình thoát nước
- drainage pattern
- mô hình thoát nước tỏa tia
- radial drainage pattern
- mô hình thoát nước xuyên tâm
- radial drainage pattern
- mô hình thời tiết
- weather pattern
- mô hình tuần hoàn gió
- air circulation pattern
- mồ hình tuần hoàn gió
- air circulating pattern
- mô hình vùng
- band pattern
- mô hình điền đầy
- fill pattern
- mô hình đúc
- pattern for casting
- mô hình đường dòng
- streamline pattern
- mô hình đứt gãy
- fracture pattern
- thợ làm mô hình
- pattern maker
- vùng chứa mô hình treo
- inverted pattern accumulator
sampler
shape
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]
structure
style
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]
template
template or templet
templet
type
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị [[trường.]]
Xem thêm các từ khác
-
Mô hình hệ thống
system model, mô hình hệ thống thông tin, information system model -
Mô hình hình học
geometric (al) model, geometric pattern, geometrical model -
Mô hình hóa
simulate, modeling, modelling, simulative, giải pháp mô hình hóa đối tượng chữ nghĩa, semantic object modeling approach (soma), mô hình... -
Bộ tách sóng nhất quán
coherent detector -
Bộ tách sóng pha
phase demodulator, phase detector, phase discriminator, bộ tách sóng pha màu, color-phase detector -
Bộ tách sóng quang
optical detector, photodetector -
Định nhiệt bằng máy dò xung
pulsed video thermography, giải thích vn : một quá trình được dùng để xác định các vùng có khuyết tật của một vật , trong... -
Đỉnh nhọn
needle, pinnacle, spike, spire, steeple, ăng ten đỉnh nhọn, spike antenna, đinh nhọn có ren, screw spike, tháp đỉnh nhọn bát giác, broach... -
Đỉnh núi
chine, mountain peak, mountain ridge, mountain top, pea, point, ridge, summit -
Đỉnh núi lửa
volcanic dome -
Đỉnh núi nóc nhà
crest -
Đinh ốc
danh từ, bolt, pin, screw, screw nail, screw, screw, dầu đinh ốc, bolt oil, vòng đệm đinh ốc, bolt washer, đầu đinh ốc, bolt head,... -
Đinh ốc bắt vào gỗ
wood screw -
Mô hình kiểm tra
qualification model -
To lớn
tính từ, grandiose, massive, polysarcous, bulky, huge, mammoth, big and tall -
Tô màu
style sheet, colour, paint, tint, form -
Tổ máy
assembly, machine assembly, plant unit, set, set of machinery -
Bộ tách sóng silic
silicon checker, silicon counter, silicon detector, silicon rectifier -
Bộ tách sóng tần số
frequency demodulation, frequency detector -
Bộ tách sóng tỷ lệ
ratio detector
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16th July 2024 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.