- Từ điển Việt - Anh
Mô phỏng
|
Thông dụng
Động từ.
to imitate.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
emulate
emulate (vs)
emulation
- bảng mô phỏng
- emulation board
- bộ xử lý cảm nhận mô phỏng
- Emulation Sensing Processor (EPS)
- bộ xử lý giác quan mô phỏng
- Emulation Sensing Processor (ESP)
- chế độ mô phỏng
- emulation mode
- chương trình mô phỏng
- emulation program
- chương trình mô phỏng
- Emulation Programme (EP)
- chương trình mô phỏng
- EP (emulationprogram)
- chương trình mô phỏng từng phần
- Partitions Emulation Program (PEP)
- dịch vụ mô phỏng mạch
- circuit emulation service
- dịch vụ mô phỏng mạch
- Circuit Emulation Service (ATM) (CES)
- giao diện mạng-mạng của mô phỏng LAN
- LAN Emulation Network-to-Network Interface (LENNI)
- Giao diện người dùng-Mạng của mô phỏng LAN
- LAN Emulation User-to-Network Interface (L-UNI)
- Giao thức mô phỏng RSCS của Unix
- Unix RSCS Emulation Protocol (protocol) (UREP)
- Giao thức phân giải địa chỉ mô phỏng LAN
- LAN Emulation Address Resolution Protocol (LE-ARP)
- mạng kết nối mô phỏng đầu cuối
- Terminal Emulation Link Network (TELNET)
- Máy khách của mô phỏng LAN
- LAN Emulation Client (LEC)
- Mô phỏng DOS
- DOS Emulation (DOSEM)
- Mô phỏng LAN
- LAN Emulation (LANE)
- Mô phỏng LAN
- LAN Emulation (LE)
- mô phỏng mạch
- circuit emulation
- mô phỏng mạng LAN
- LAN emulation
- mô phỏng thiết bị cuối
- terminal emulation
- mô phỏng trong mạch
- In-Circuit Emulation (ICE)
- mô phỏng đầu cuối không đồng bộ
- Asynchronous Terminal Emulation (ATE)
- mô phỏng đầu cuối từ xa
- Remote Terminal Emulation (RTE)
- Phần tử nhận dạng khách hàng mô phỏng LAN
- LAN Emulation Client Identifier (LECID)
- Server cấu hình mô phỏng LAN
- LAN Emulation Configuration Server (LECS)
- Server mô phỏng LAN
- LAN Emulation Server (LES)
- sự lập trình mô phỏng phân chia
- partitioned emulation programming extension
- sự lập trình mô phỏng phân chia
- PEP (partitionedemulation programming)
- sự mô phỏng
- emulation (vs)
- sự mô phỏng máy in
- printer emulation
imitate
imitation
look-alike
mock
modelling
simulate
Giải thích VN: Tạo ra sự tương tự nhau của một quy trình hay một day chuyền, áp dụng trong các máy tính hay các mô hình vật lý, và có liên quan tới các dây chuyền phức [[tạp.]]
Giải thích EN: To produce a likeness of all or part of a process or system; applied particularly to computers or physical models, but also involves physical scale models of complex plants and refineries.
simulate (vs)
simulation
- buồng mô phỏng
- simulation chamber
- chu kỳ mô phỏng
- simulation run
- chương trình mô phỏng
- simulation program
- chương trình mô phỏng
- simulation script
- chương trình mô phỏng với tầm quan trọng đặc biệt của các mạng tích hợp
- Simulation Programme with Integrated Circuit Emphasis (SPICE)
- hệ mô phỏng đa năng
- general-purpose simulation system
- hệ thống mô phỏng mạng
- Network Simulation System (NSS)
- kiểu mô phỏng
- simulation mode
- kỹ thuật mô phỏng
- simulation technique
- mô hình mô phỏng toàn thể
- overall simulation model
- mô phỏng (điều kiện) trong vũ trụ
- space simulation
- mô phỏng chức năng
- function simulation
- mô phỏng hệ thống nguồn
- Power System Simulation (PSS)
- mô phỏng lò phản ứng
- reactor simulation
- mô phỏng thời gian thực
- real time simulation
- mô phỏng thuộc tính
- attribute simulation
- mô phỏng toán học
- mathematic simulation
- mô phỏng tương tự
- analogue simulation
- mô phỏng tương tự số
- analog digital simulation
- mô phỏng và xử lý từ xa
- Simulation and teleprocessing (SIMTEL)
- mô phỏng vùng chéo
- cross domain simulation
- mô phỏng động
- dynamic simulation
- ngôn ngữ hướng mô phỏng
- simulation-oriented language (SOL)
- ngôn ngữ mô phỏng
- simulation language
- ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục
- continuous system simulation language (CSSL)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục
- CSSL (continuoussystem simulation language)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ thống truyền thông
- COMSL (communicationssystem simulation language)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hành
- operating systems simulation language (OSSL)
- ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hành
- OSSL (operatingsystems simulation language)
- ngôn ngữ mô phỏng số
- digital simulation language
- ngôn ngữ mô phỏng số
- DSL (digitalsimulation language)
- ngôn ngữ mô phỏng và điều khiển
- CSL control and simulation language
- ngôn ngữ mô phỏng động
- Dynamic Simulation Language (DSL)
- ngôn ngữ điều khiển và mô phỏng mở rộng
- ECSL (extendedcontrol and simulation language)
- ngôn ngữ định hướng mô phỏng
- Simulation Oriented Language (SOL)
- ngôn ngữ định hướng mô phỏng
- SOL (simulation-oriented language)
- phòng mô phỏng không gian
- space simulation facility
- phòng mô phỏng vũ trụ
- space simulation chamber
- phương thức mô phỏng
- simulation mode
- sự mô phỏng (trong) thời gian thực
- real-time simulation
- sự mô phỏng (điều kiện trong) vũ trụ
- space simulation
- sự mô phỏng logic
- logic simulation
- sự mô phỏng mạch
- circuit simulation
- sự mô phỏng máy tính
- computer simulation
- sự mô phỏng quá trình
- process simulation
- sự mô phỏng số
- digital simulation
- sự mô phỏng thuộc tính
- attribute simulation
- sự mô phỏng tín hiệu
- signal simulation
- sự mô phỏng tối thiểu
- minimal simulation
- sự mô phỏng truyền qua
- pass-through simulation
- sự mô phỏng tương tự
- analog simulation
- sự mô phỏng đa miền
- cross-domain simulation
- sự thử mô phỏng
- simulation test
- thiết bị mô phỏng
- simulation equipment
- thiết bị mô phỏng hệ thống quan sát
- Observing System Simulation Experiment (OSSE)
- đồng mô phỏng sử dụng các đối tượng phân bố
- Co-simulation Using Distributed Objects (CUDO)
Xem thêm các từ khác
-
Toát mồ hôi
perspire, sudoresis, sweat, sweat -
Bóc vảy
desquamation, scale -
Bóc vỏ
encase, sheathe, bark, barking, dismantle, husk, peel, peeling, scale, decorticate, dehull, dehusk, descale, flay, hulled, scale, excorticate -
Bôi
to apply (a thin layer of), to do perfunctorily, to do by halves, to contrive (cái không cần thiết), to erase, to rub out(bảng đen), lute, multiple,... -
Bộ triệt
eliminator, extinguisher, killer, suppressor, bộ triệt tia lửa, spark extinguisher, bộ triệt tia lửa điện, spark killer, bộ triệt tiếng... -
Bộ triệt (nhiễu)
suppressor, bộ triệt nhiễu ký sinh, parasitic suppressor -
Đinh móc tường
spike -
Đinh mũ
drawing-pin, pin vise, tack, thumbtack, đinh mũ ( về kỹ thuật ), thumb tack, đinh mũ chì, lead tack -
Đinh mũ nhỏ
brad, dowel, pin -
Mô phỏng tương tự
analogue simulation -
Mỏ phun
nozzle, injection nozzle -
Mỏ phun dầu
burner tip -
Mỏ phun khí
gas burner -
Mỏ quặng
mine field, ore deposit, ore mine -
Mỏ quẹt
distributor arm -
Mở ra
disconnect, uncover, unfix -
Mỡ rán
lard, hard grease, hard mortar, solid lubricant -
Tốc đồ
hodograph plane, hodograph, aphelia velocity, gradient, hodograph, locus, pace, rate, speed -
Tốc độ âm thanh
sonic speed, sound speed, sound velocity, tốc độ âm thanh chuẩn, reference sound velocity -
Tốc độ ánh sáng
electromagnetic constant, speed of light, velocity of high, velocity of light, giải thích vn : tốc độ của ánh sáng và sóng điện từ là...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.