- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Móm
Thông dụng: toothless, have lost almost all one's teeth., mới năm mươi tuổi đã móm, to be toothless at... -
Âm phủ
Thông dụng: danh từ, hell, hades -
Mõm
Thông dụng: danh từ., snout; muzzle. -
Mồm
Thông dụng: mouth. -
Mơm
Thông dụng: smooth with one's fingers., start (someone speaking)., mơn tóc, to smooth one's hair with one's fingers.,... -
Mớm
Thông dụng: feed from one's mouth (beak)., summarily as a trial., chim mẹ mớm mồi cho chim con, the mother... -
Mờm
Thông dụng: (ít dùng) coax, bladish. -
Ấm ứ
Thông dụng: Động từ: to hum and haw, ấm ứ không trả lời, to hum... -
Ầm ừ
Thông dụng: Động từ: to hum and haw, to hum and ha, to hem and haw, ầm... -
Mòn
Thông dụng: to wear., giầy của tôi mòn rồi, my shoes are worn out., mòn sức, to wear oneself out. -
Môn
Thông dụng: danh từ., band, gang, elique. -
Mọn
Thông dụng: tiny, very small., humble, mean, poor., xin gửi anh một chút quà mọn, i am sending you a very... -
An
Thông dụng: Tính từ: safe, secure, xuống sông cũng vững lên đèo cũng... -
Án
Thông dụng: danh từ, Động từ: to obstruct, to block the way, high and narrow... -
Ấn
Thông dụng: Danh từ: seal, Động từ:... -
Ẩn
Thông dụng: Động từ: to thrust, to hide, to seclude oneself from the world,... -
Ăn bận
Thông dụng: Động từ, to dress -
Ăn bớt
Thông dụng: Động từ, to take stealthy rake off, to get pickings, to appropriate part of profits -
Mong
Thông dụng: Động từ., to hope; to expect and desire. -
Mòng
Thông dụng: teal (chim)., gad-fly., (văn chương) như mộng, con trâu vẫy đuôi đuổi con mòng, the buffalo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.