- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nõ
Thông dụng: (thông tục) prick, cock., protruding axle., deep imbedded fruit stalk., [hubble-bubble pipe] bowl.,... -
Nố
Thông dụng: amount, sum., một nố nợ, a sum owed, a debt. -
Nồ
Thông dụng: frolic, gambol. -
Nỏ
Thông dụng: danh từ., arbalot; cross-bow -
Nơ
Thông dụng: Danh từ.: bow., thắt nơ to a, bow. -
Nọ
Thông dụng: that, the other (day)., there, over there., cái này cái nọ, this thing, that thing., hôm nọ,... -
Nớ
Thông dụng: (địa phương) that., việc nớ sẽ xong thôi, that matter will be settled anyway. -
Nỡ
Thông dụng: (địa phương) như này -
Nộ
Thông dụng: (địa phương) như nỏ cross-bow, arbalest., intimidate., nộ trẻ con, to intimidate children. -
Nở
Thông dụng: to bloom; to blow; to open out., to be hatched., to rise; to expand., nhiều hoa nở buổi sáng,... -
Nợ
Thông dụng: tính từ., Động từ., cracked; chapped; choppy., to crack; to split. -
Cặn kẽ
Thông dụng: Tính từ: careful, detailed, minute, hiểu cặn kẽ, to understand... -
Cân kẹo
Thông dụng: to weigh (nói khái quát, hàm ý khinh) -
Cần kiệm
Thông dụng: industrious and thrifty, cần kiệm xây dựng chủ nghĩa xã hội, to build socialism with industry... -
Cận kim
Thông dụng: như cận đại -
Cận lai
Thông dụng: recently -
Cắn màu
Thông dụng: (thuốc cắn màu) mordant. -
Cân nặng
Thông dụng: weigh., anh ấy cân nặng 56 kilô, he weighs 56 kilos. -
Nợ miệng
Thông dụng: bread-and-butter debt, return invitation to dinner., trả nợ miệng, to return an invitation to dinner. -
Cẳn nhẳn
Thông dụng: như cằn nhằn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.