- Từ điển Việt - Anh
Ngăn xếp
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
pushdown list
Giải thích VN: Trong lập trình, đây là một cấu trúc dữ liệu, trong đó khoản mục đầu tiên được đưa vào là khoản mục cuối cùng sẽ được lấy ra. Cấu trúc dữ liệu LIFO ([[]] Last In First Out-đưa vào sau lấy ra trước) này được dùng trong các chương trình có cấu trúc điều khiển; ngăn xếp sẽ cho phép máy tính theo dõi nó đã làm được những gì khi rẽ nhánh hoặc nhảy đến một thủ tục. Trong HyperCard, thuật ngữ ngăn xếp có nghĩa là một tệp chứa một hay nhiều card dùng chung một nền [[sau.]]
pushdown stack
Giải thích VN: Trong lập trình, đây là một cấu trúc dữ liệu, trong đó khoản mục đầu tiên được đưa vào là khoản mục cuối cùng sẽ được lấy ra. Cấu trúc dữ liệu LIFO ([[]] Last In First Out-đưa vào sau lấy ra trước) này được dùng trong các chương trình có cấu trúc điều khiển; ngăn xếp sẽ cho phép máy tính theo dõi nó đã làm được những gì khi rẽ nhánh hoặc nhảy đến một thủ tục. Trong HyperCard, thuật ngữ ngăn xếp có nghĩa là một tệp chứa một hay nhiều card dùng chung một nền [[sau.]]
stack
- bộ chỉ báo ngăn xếp
- stack indicator
- bộ nhớ kiểu ngăn xếp
- stack storage
- bộ đệm ngăn xếp
- stack buffer
- cờ ngăn xếp
- stack flag
- con trỏ ngăn xếp
- stack indicator
- con trỏ ngăn xếp
- stack pointer
- con trỏ ngăn xếp
- stack Pointer (SP)
- con trỏ đến ngăn xếp
- stack pointer
- danh sách ngăn xếp
- pushdown stack
- dò ngăn xếp
- stack trace
- kết thúc ngăn xếp
- end of stack
- kiến trúc ngăn xếp
- stack architecture
- lưu trữ ngăn xếp
- stack (storage)
- mô hình ngăn xếp
- stack model
- ngăn xếp bàn giao tiếp
- console stack
- ngăn xếp bỏ
- stack dump
- ngăn xếp bộ nhớ
- storage stack
- ngăn xếp chương trình
- program stack
- ngăn xếp công việc
- job stack
- ngăn xếp công việc
- work stack
- ngăn xếp giao thức
- protocol stack
- ngăn xếp kích hoạt
- activation stack
- ngăn xếp lõi từ
- core stack
- ngăn xếp ma trận
- matrix stack
- ngăn xếp phần cứng
- hardware stack
- ngăn xếp phần mềm
- software stack
- ngăn xếp tên
- name stack
- ngăn xếp thư mục
- directory stack
- ngăn xếp trên
- top-of-stack
- ngăn xếp viên (nhiên liệu lò phản ứng hạt nhân)
- pellet stack
- ngăn xếp yêu cầu
- request stack
- ngăn xếp đẩy lên
- push-up stack
- ngăn xếp đẩy xuống
- push-down stack
- ngăn xếp đĩa
- disk stack
- sự hoạt động ngăn xếp
- stack operation
- sự tràn ngăn xếp
- stack overflow
- vùng đệm kiểu ngăn xếp
- stack buffer
- đáy ngăn xếp
- stack base
- địa chỉ ngăn xếp
- stack address
- đoạn ngăn xếp
- stack segment
- đoạn ngăn xếp
- Stack Segment (SS)
Xem thêm các từ khác
-
Ngăn xếp bàn giao tiếp
console stack -
Ngăn xếp bỏ
stack dump -
Axit yếu
weak acid, subacid -
Ba
papa, daddy., three; third., several, a few, a handful of, a number of., barium, daddy, three, madam, attle, cake, dross, mud, remainder, residue, residues,... -
Sự xay chất phụ gia
additional crushing, additional grinding, additional milling -
Sự xây đá
stone bond -
Sự xây đá đẽo
ashlar masonry -
Sự xây đá hộc
quarry-stone masonry, random marsonry, rubble marsonry, rubble masonry -
Sự xây đá ốp gạch
brick-lined masonry -
Sự xây dọc gạch
stretching bond, stretcher bond -
Sự xây dựng
building, constructing, construction, development, engineering, erection, structure, construction, kỹ sư xây dựng, building engineer, kỹ sư xây... -
Sự xây dựng cầu
bridge construction, bridging -
Ngăn xếp công việc
job batch, job stack, work stack -
Ngăn xếp đẩy lên
push-up stack -
Bà (nội, ngoại)
grandmother -
Ba bên
trilateral -
Ba cạnh
three-sided, three-square, trilateral, giũa ba cạnh, three-square file, mũi cạo ba cạnh, three-square scraper -
Ba cấu tử
ternary, triple -
Ba chiều
three dimensional (3d), three-dimensional, tridimensional, bản đồ ba chiều, three-dimensional map, cấu tạo lưới ba chiều, three-dimensional... -
Bà cố
great grandmother
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.