- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Cầm thú
Thông dụng: Danh từ: birds and animals, beasts, lòng dạ cầm thú, a beast's... -
Niệm
Thông dụng: pray under one's breath (in a whisper)., tụng kinh niệm phật, to chant prayers and pray under one's... -
Cầm thư
Thông dụng: (cũ) music and books; intellectual life. -
Cảm thụ
Thông dụng: Động từ: to be sensitive, cơ quan cảm thụ, sensory organs,... -
Cầm tinh
Thông dụng: to be born under the auspices of (one of the twelve animals whose names are given to the lunar years),... -
Cảm tình
Thông dụng: Danh từ: sympathy, sympathizer, có cảm tình với cách mạng,... -
Niền
Thông dụng: hoop (put round a barrel...)., rim (of a wheel). -
Cầm tù
Thông dụng: keep in prison, imprison, jail. -
Cẩm tú
Thông dụng: Danh từ: embroidered brocade; very beautiful landscape; very beautiful... -
Cán
Thông dụng: Danh từ: handle, staff, flower-stalk, Động... -
Càn
Thông dụng: Động từ: to rush headlong through, to raid, to mop up,Cân
Thông dụng: Danh từ: scale, balance, weight, catty ( 0,605kg), kilo, Động...Căn
Thông dụng: Danh từ: house, compartment, root, radical; radical sign, một...Cấn
Thông dụng: danh từ, Động từ: to be annoyed (by something pricking), to...Cần
Thông dụng: danh từ, Động từ: need, must, to want, Tính...Cắn
Thông dụng: Động từ: to bite, to pit well, to stick fast, cắn miếng bánh,...Cằn
Thông dụng: Tính từ: (nói về đất trồng trọt) exhausted, impoverished,...Cản
Thông dụng: Động từ: to prevent, to stop, to bar, Danh...Niêu
Thông dụng: small [cooking-]pot.Cẩn
Thông dụng: Động từ: to inlay, cẩn xà cừ, inlaid with mother-of-pearl
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.