- Từ điển Việt - Anh
Phân giải
|
Thông dụng
Động từ.
- to conciliate, to mediate. (oh), to analyse.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
classify
cleave
decompose
decomposition
disassembly
dissociation
lysogenic
resolution
- bảng phân giải ký hiệu
- SRT (symbolresolution table)
- bảng phân giải ký hiệu
- symbol resolution table (SRT)
- bảng phân giải nguồn
- resource resolution table
- bảng phân giải nguồn
- RRT (resourceresolution table)
- biểu đồ phân giải
- resolution chart
- bộ lọc phân giải
- resolution filter
- bức xạ kế hồng ngoại có độ phân giải cao
- High Resolution Infrared Radiometer (HRIR)
- các đường phân giải dọc
- vertical lines of resolution
- các đường phân giải đứng
- vertical lines of resolution
- Camera CCD độ phân giải cao
- High Resolution CCD Camera (HRC)
- cờ phân giải xung đột
- conflict resolution flag
- Công nghệ nâng cao độ phân giải [[[HP]]]
- Resolution Enhancement Technology [HP] (RET)
- dịch vụ phân giải địa chỉ phát đa điểm
- Multicast Address Resolution Service (MARS)
- facsimile có độ phân giải cao
- high resolution facsimile-HRFAX
- facsimile có độ phân giải thấp
- low resolution facsimile
- Facsimile, Fax có độ phân giải cao
- High Resolution Facsimile (HR-FAX)
- giao thức phân giải chặng kế tiếp
- Next Hop Resolution Protocol (NHRP)
- giao thức phân giải địa chỉ
- address resolution protocol
- giao thức phân giải địa chỉ
- Address Resolution Protocol (ARP)
- giao thức phân giải địa chỉ
- ARP (addressresolution protocol)
- giao thức phân giải địa chỉ Apple
- AARP (AppleAddress Resolution Protocol)
- giao thức phân giải địa chỉ Apple
- Apple Address Resolution Protocol (AARP)
- Giao thức phân giải địa chỉ Appletalk
- Appletalk Address Resolution Protocol (AARP)
- Giao thức phân giải địa chỉ ATM
- ATM Address Resolution Protocol (ATMARP)
- Giao thức phân giải địa chỉ mô phỏng LAN
- LAN Emulation Address Resolution Protocol (LE-ARP)
- Giao thức Phân giải địa chỉ NBMA
- NBMA address resolution protocol (NARP)
- Giao thức phân giải địa chỉ nghịch - quá trình ngược với phân giải địa chỉ ARP
- Reverse Address Resolution Protocol (RARP)
- Giao thức phân giải địa chỉ nghịch đảo (IETF)
- Inverse Address Resolution Protocol (IETF) (INARP)
- giao thức phân giải địa chỉ ngược
- RARP (reverseaddress resolution protocol)
- giao thức phân giải địa chỉ ngược
- reverse Address Resolution Protocol (RARP)
- Giao thức phân giải địa chỉ TID (X5000)
- TID Address Resolution Protocol (X500) (TARP)
- hệ số phân giải
- resolution factor
- lỗi do phân giải
- resolution error
- máy phân tích phổ tạo ảnh có độ phân giải trung bình
- Medium Resolution Imaging Spectrometer (MERIS)
- Máy đo can nhiễu, Máy đo giao thoa GOES có độ phân giải cao
- GOES High-resolution Interferometer (GHIS)
- máy đo quang học có độ phân giải cao
- High Resolution Optical Instrument (HROI)
- ngưỡng phân giải
- resolution threshold
- phân giải cao
- high resolution
- phân giải tên
- name resolution
- phân giải tên mơ hồ
- Ambiguous Name Resolution (ANR)
- phân giải thấp
- low resolution
- phân giải địa chỉ
- Address Resolution (AR)
- quét độ phân giải cao
- high-resolution scan
- sự nhập bảng phân giải ký hiệu
- SRTE (symbolresolution table entry)
- sự nhập bảng phân giải ký hiệu
- symbol resolution table entry (SRTE)
- sự phân giải dọc
- vertical resolution
- sự phân giải pha
- phase resolution
- sự phân giải tên
- name resolution
- sự phân giải địa chỉ
- address resolution
- thư mục bảng phân giải ký hiệu
- SRTD (symbolresolution table directory)
- thư mục bảng phân giải ký hiệu
- symbol resolution table directory (SRTD)
- thuật toán phân giải xung đột
- Collision Resolution Algorithm (CRA)
- thực thể phân giải địa chỉ mạng con
- Subnetwork Address Resolution Entity (SNARE)
- toán tử phân giải phạm vi
- scope resolution operator
- truyền ảnh có độ phân giải thấp
- Low-Resolution Picture Transmission (LRPT)
- Video có độ phân giải cao (SPOT)
- High Resolution Video (SPOT) (HRV)
- đài thiên văn quan sát mặt trời độ phân giải cao
- SOlar High resolution Observatory (SOHO)
- độ dài phân giải hình học
- geometrical resolution length
- đồ họa có độ phân giải cao
- High Resolution Graphics (HRG)
- đồ họa phân giải cao
- high-resolution graphics
- độ phân giải
- Resolution (RES)
- độ phân giải biểu kiến
- apparent resolution
- độ phân giải cao
- high resolution
- độ phân giải cao
- high resolution (a-no)
- độ phân giải cao
- high resolution (ofan image)
- độ phân giải chính
- base resolution
- độ phân giải chùm hình học
- geometric beam resolution
- độ phân giải của màu
- color resolution
- độ phân giải dọc
- vertical resolution
- độ phân giải ghi
- print resolution
- độ phân giải góc
- angular resolution
- độ phân giải hình
- picture resolution
- độ phân giải hồi tiếp
- feedback resolution
- độ phân giải không gian
- spatial resolution
- độ phân giải màn hình
- screen resolution
- độ phân giải màu
- color resolution
- độ phân giải máy in
- printer resolution
- độ phân giải ngang
- horizontal resolution
- độ phân giải pha
- phase resolution
- độ phân giải phương vị
- azimuth resolution
- độ phân giải quét
- scan resolution
- độ phân giải quét
- scanning resolution
- độ phân giải rađa
- radar resolution
- độ phân giải số
- digital resolution
- độ phân giải tần số
- frequency resolution
- độ phân giải thấp
- lo-res (lowresolution)
- độ phân giải thấp
- low resolution
- độ phân giải tinh chỉnh
- trimming resolution
- độ phân giải tương phản
- contrast resolution
- độ phân giải địa chỉ
- address resolution
resolve
Xem thêm các từ khác
-
Tấm tăng cứng
batten plate, bracing panel, bracing slab, cleat, plate stiffener, reinforcing plate, stiffening slab -
Tấm thạch cao
gypsum board, gypsum panel, gypsum plank, gypsum plasterboard, tấm thạch cao chống cháy, fire-fighting gypsum board, tấm thạch cao phủ, gypsum... -
Cạc nhớ
cache, cache memory, memory card, memory card (e.g. pcmcia), giải thích vn : một khối bộ nhớ lưu trữ những dữ liệu được dùng thường... -
Đơn vị tiền tệ
currency unit, currency unit, monetary unit, money terms, unit of money, đơn vị tiền tệ châu Âu, european currency unit (ecu), đơn vị tiền... -
Đơn vị tiền tệ châu Âu
european currency unit (ecu), european currency unit-ecu, european currency unit -
Đơn vị tiền tệ quốc tế
international monetary unit-imu -
Đơn vị tính bằng insơ vuông
per square inch (psi) -
Đơn vị tĩnh điện
electrostatic units, electrostatic unit, đơn vị tĩnh điện tuyệt đối, absolute electrostatic unit -
Đơn vị tính toán châu Âu
european unit of account-eua, european unit of account -
Đơn vị tính toán dựa trên vàng
gold unit of account-gua -
Đơn vị trọng lượng
weight unit, unit of weight, weight -
Phân giải tên mơ hồ
ambiguous name resolution (anr) -
Phân giải thấp
low resolution, facsimile có độ phân giải thấp, low resolution facsimile, truyền ảnh có độ phân giải thấp, low-resolution picture... -
Phân giải tiêu chuẩn
standard classification -
Phản gián
counter-espionage -
Phần giữa
center, centre, sự hư hỏng phần giữa xe, centre section damage -
Tấm thảm
carpet, carpet tile, matt, tấm thảm dệt, woven carpet -
Đơn vị truy nhập
access unit -
Đơn vị truyền cực đại
maximum transfer unit (mtu), maximum transmission unit (mtu), mtu (maximum transfer unit or maximum transmission unit) -
Đơn vị truyền lớn nhất
maximum transfer unit (mtu), maximum transmission unit (mtu), mtu (maximum transfer unit or maximum transmission unit)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.