- Từ điển Việt - Anh
Phép sự in phẳng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
planography
Xem thêm các từ khác
-
Phép tam giác đạc
trigonometric (al) survey, triangulation -
Phép tất suy
implication, phép tất suy hình thức, formal implication, phép tất suy mạnh, strong implication, phép tất suy ngặt, strict implication,... -
Phép thấu xạ
homology, phép thấu xạ eliptic, elliptic homology, phép thấu xạ hipebolic, hyperbolic homology, phép thấu xạ parabôn, parabolic homology,... -
Chấm dứt dị thường
amend -
Châm ngôn
Danh từ.: saying, saw, maxim, nhiều câu nói của hồ chủ tịch đã trở thành châm ngôn của nhân... -
Đường chuyển tiếp
transit, transition curve, transmission line -
Truy cập tuần tự
aequential access, sequential access, serial access, bộ nhớ truy cập tuần tự, sequential access storage, phương cách truy cập tuần tự... -
Truy nhập
access, access (acs), enter, login (vs), logon (vs), acf/ phương pháp truy nhập viễn thông, acf/telecommunications access method (acf/tcam), acf/... -
Chậm thanh toán
delayed payment, payment, delayed -
Chậm thử nghiệm
delayed tests -
Chậm trễ được gia hạn
completion, prolonged delay, prolonged delay -
Chạm trổ
to carve, carving, chisel, entail, sculpture, tracery, chisel, nghệ thuật chạm trổ, the carving art, mái đình chạm trổ, a carved roof of... -
Chân
Danh từ: foot, leg, position as a member, (khẩu ngữ) quarter (of an animal for use or for food), base; crown,... -
Chân (đồi núi)
bottom -
Đường chuyển vị
displacement line -
Đường có áp
pressure line -
Đường cơ bản
base line -
Phép thu
reception, test, testing, trial, experiment, trials, phép thử ( bằng ) kiềm, alkali test, phép thử ăn mòn, scoring test, phép thử bận,... -
Chăn bông
comforter, continental shelf, quilt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.