Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Phiên bản

Mục lục

Thông dụng

Reproduction

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

instance

Giải thích VN: Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ̣là một phiên bản của một lớp (class). dụ như ta lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để [[dùng.]]

phiên bản của một chương trình con
instance of a subprogram
phiên bản dữ liệu
data instance
phiên bản mặc định
default instance
phiên bản tài liệu
document instance
tập phiên bản tài liệu
document instance set

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

concrete case
example
release
hệ điều hành Unix V phiên bản 4
SVR4 (UnixSystem V Release 4)
phiên bản chung
general release
phiên bản kế tiếp
next release
phiên bản kiểm tra
test release
phiên bản kiểm tra
test version, edition, release
phiên bản trước
previous release
phiên bản ứng cử
candidate release
phiên bản xem trước
preview release
số hiệu phiên bản
release number
số hiệu phiên bản
release position
thông tin về phiên bản
release notes
sample
version

Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. dụ, MS - DOS 4. 0 sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, FileMaker [[2.]]

Giao thức Internet phiên bản 4 (IP v4)
Internet Protocol version 4 (IPv4)
Giao thức Internet phiên bản 6 (IP v6)
Internet Protocol version 6 (IPv6)
Giao thức quản mạng đơn giản [[]], phiên bản 2 (LEFT)
Simple Network Management Protocol version 2 (IETF) (SNMPV2)
không đúng phiên bản DOS
Incorrect DOS version
ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1
Programming Language (version) 1 (PL/1)
phiên bản Beta
beta version
phiên bản Bêta
beta version
Phiên bản CELP độc quyền của Qualcomm
Qualcomm's proprietary version of CELP (QCELP)
phiên bản chạy thực
run time version
phiên bản chỉ chữ
plain text version
phiên bản chỉ text
plain text version
phiên bản cho máy MAC
Macintosh version
phiên bản chú giải pháp trừu tượng số 1
Abstract Syntax Notation version 1 (ASN.1)
phiên bản chuẩn
standard version
phiên bản chuẩn quốc tế
International Reference Version (IRV)
phiên bản chuyên nghiệp
professional version
phiên bản con
child version
phiên bản
old version
phiên bản
previous version
phiên bản của phiên bản
child version
phiên bản cuối
final version
phiên bản cuối cùng
final version
Phiên bản DEC của UNIX
DEC's version of UNIX (ULTRIX)
phiên bản dự phòng
backup version
phiên bản dùng thử
beta version
phiên bản dùng thử
trial version
phiên bản dùng thử
trial version of software
phiên bản giới thiệu
demo version
Phiên bản Hệ điều hành UNIX của HP
HP's Version of UNIX Operating System (HP/UX)
phiên bản kế tiếp
next version
phiên bản kiểm tra
test version, edition, release
phiên bản mạng
network version
phiên bản mới
new version
phiên bản mới nhất
latest version
phiên bản nâng cấp
upgrade version
phiên bản rút gọn
abridged version
phiên bản rút gọn
cut-down version
phiên bản rút ngắn
downgrade version
phiên bản thu nhỏ
miniature version
phiên bản thuần văn bản
text only version
Phiên bản Thuật toán Nhân lực
Authentication Algorithm Version (AAV)
phiên bản thương mại
commercial version (vs. shareware, e.g.)
phiên bản thương mại
production, commercial version
phiên bản tiếng Nhật
Japanese (language) version, edition
phiên bản tóm tắt
abridged version
phiên bản trực tuyến
on-line version
phiên bản trước
old version
phiên bản trước
previous version
phiên bản đã chỉnh sửa
revised version
phiên bản đầy đủ
full version
phiên bản đầy đủ
full, complete version
phiên bản được hỗ trợ
supported version
quản phiên bản
version management
số hiệu phiên bản
version number
số phiên bản
version number

Xem thêm các từ khác

  • Tự định vị

    self-adjusting, self-aligning, self-settling
  • Tự do

    tính từ, danh từ, free electron, idle, loose, off-duty, unconstrained, vacant, open, free, liberal, liberty, freedom
  • Từ động

    magnetomotive, automate, automatics, automation, self-actting, self-moving, unmanned, các đối tượng tự động đầu xa, remote automation objects...
  • Chất dẻo cốt sợi thủy tinh

    fibre-glass reinforced plastic, glass fiber reinforced plastic, glass fiber reinforced plastics
  • Đường dây điện lực

    electric power line, electrical transmission line, power line, đường dây điện lực xoay chiều, ac power line
  • Đuờng dây điện thoại

    telephone line, phone line, telephone conduit, telephone line, telephone link, đường dây điện thoại quốc tế, international telephone line
  • Đường dây đồng tâm

    coax, coaxial cable, coaxial line, coaxial transmission line, concentric cable, concentric line, concentric transmission line
  • Đường dây đồng trục

    coax, coaxial cable, coaxial line, coaxial transmission line, concentric cable, concentric line, concentric transmission line, giải thích vn : Đường...
  • Đường day hoạt động

    active line, active line, trạng thái đường dây hoạt động, active line state (als), trạng thái đường dây hoạt động, active line...
  • Đường dây kết thúc

    terminated line
  • Phiên bản dùng thử

    beta version, trial edition, trial version, trial version of software, trialware
  • Tự động hóa

    Động từ, computerize, automated, automatics, automatize, automate, machine-based, robotization, robotize, to automatic, bộ thao tác tự động...
  • Chất dẻo xốp

    cellular plastics, expanded plastics, sponge plastics, chất dẻo xốp ô hở, open cell cellular plastics
  • Chất điểm

    material point, particle, chất điểm không tự do, constrained material point, chất điểm tự do, free material point, chuyển động chất...
  • Chất điểm không tự do

    constrained material point
  • Chất điểm tự do

    free material point
  • Đường dây không cộng hưởng

    nonresonant line, giải thích vn : Đường dây không tồn tại sóng đứng hoặc dài vô tận hoặc dài vừa đủ để thể hiện được...
  • Đường dây Lecher

    lecher line, lecher wire wavemeter, lecher wires
  • Đường dây liên lạc

    communications line, exchange line, flow line, giant ties, wire communication line
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top