Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Quán tính

Mục lục

Thông dụng

Danh từ.
inertia.

Vật lý

inertia

Giải thích VN: Khuynh hướng bảo toàn trạng thái của một vật thể khi lực tác dụng vào vật thay [[đổi.]]

mô hình mômen quán tính biến đổi
variable moment of inertia model
mômen cực quán tính
polar moment of inertia
mômen quán tính của diện tích
moment of inertia of area
mômen quán tính của khối lượng
moment of inertia of mass
mômen quán tính cực
polar moment of inertia
mômen quán tính trục phẳng
geometrical moment of inertia
mômen quán tính độc cực
polar moment of inertia
nguyên lý quán tính
principle of inertia
quán tính điện
electrical inertia
quán tính điện từ
electromagnetic inertia
tâm quán tính
centre of inertia

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

inertial
bàn máy quán tính
inertial platform
bộ cảm biến quán tính
inertial sensor
bộ khởi động quán tính
inertial starter
bộ phát hiện quán tính
inertial reference system
bộ tách bụi (kiểu) quán tính
inertial dust separator
bộ tách sóng quán tính
inertial reference system
chuyển động quán tính
inertial motion
dàn neo bằng quán tính (tàu trụ)
strapdown inertial platform
gia tốc kế quán tính
inertial accelerometer
GPS gắn kèm/Máy thu quán tính
Embedded GPS/Inertial Receiver (EGIR)
hệ (quy chiếu) quán tính
inertial frame
hệ dẫn hướng quán tính sóng tuyến
radio inertial guidance system
hệ quán tính
inertial frame
hệ quán tính
inertial system
Hệ quán tính của GPS
GPS Inertial System (GPSI)
hệ quy chiếu quán tính
inertial frame
hệ quy chiếu quán tính
inertial frame of reference
hệ quy chiếu quán tính
inertial reference frame
hệ thống dẫn đường tầu biển theo quán tính
Ship's inertial navigation system (SINS)
hệ thống điều khiển phương vị theo quán tính
Inertial Attitude Control System (IACS)
hệ đạo hàng quán tính
inertial navigation system (INS)
khối lượng quán tính
inertial mass
lực quán tính
force of inertial
lực quán tính
inertial force
máy chiết ly quán tính
inertial separator
máy tách bằng quán tính
inertial separator
máy tách quán tính
inertial separator
mômen quay quán tính
inertial torque
quán tính biểu kiến
apparent inertial
quán tính định tâm trái đất
Earth Centred Inertial (ECI)
sự giam bằng quán tính
inertial confinement
sự giữ bằng quán tính
inertial confinement
sự hướng dẫn quán tính
inertial guidance
sức cản quán tính
inertial resistance
tầng quán tính phía trên
Inertial Upper Stage (IUS)
tọa độ quán tính
inertial coordinate
tọa độ quán tính
inertial coordinates
trục chuẩn quán tính
quasi-inertial pitch axis
trục quán tính chính
principal inertial axis
trung tâm quán tính
inertial unit
đạo hàng quán tính
inertial navigation
inertness
persistence
quán tính thị giác
persistence of vision
persistency
quán tính thị giác
persistency of vision
sluggishness
cluster
quần tinh hình cầu
globular cluster
star clusters

Xem thêm các từ khác

  • Quán tính nhiệt

    heat lag, thermal inertia, thermal lag, hệ số quán tính nhiệt, coefficient of thermal inertia, đặc trưng quán tính nhiệt, thermal inertia...
  • Vấu ngàm

    finger
  • Vấu phao

    floater lug
  • Vấu tỳ

    detent, detent pawl, dog, keeper, latch, locking pawl, pawl, ratchet, trip dog, holding pawl, retaining pawl
  • Vay

    Động từ, scotch, flake, borrow, loan, flack, flake, floss, scab, scale, scales, scotch, scute, slag, borrowing, lending, scale, spray, squama, shell,...
  • Vảy bong

    forge seale, hammer scale
  • Chuẩn hóa

    normalizing, normalized, to normalize, dẫn nạp ( đã ) chuẩn hóa, normalized admittance, dòng điện chuẩn hóa, normalized current, graph...
  • Nhập dữ liệu

    data entry, data input, enter data, input data, bàn phím nhập dữ liệu, data entry keyboard, bảng nhập dữ liệu, data entry panel, dạng...
  • Nhập dữ liệu trực tiếp

    direct data entry, sự nhập dữ liệu trực tiếp, dde (directdata entry), sự nhập dữ liệu trực tiếp, direct data entry (dde)
  • Nhập họa

    graphical input
  • Nhập khẩu

    to import., import, import, import deposit, involuntary bound vessel, sự nhập khẩu, importation., giấy phép nhập khẩu, import license, giấy...
  • Nhập khẩu song song

    parallel importing, parallel imports
  • Nhập kho

    store., pile up, store, warehouse, bonding, storage, phiếu nhập kho, warehouse receipt
  • Quán tính nhỏ

    quick-response
  • Quán tính quay

    rotational inertia, rotatory
  • Quần tộc

    colony
  • Quán trà

    tea-house
  • Quan trắc

    observational, observe, sight, surveying, sai số quan trắc, observational error, dụng cụ quan trắc, sight gauge, quan trắc chính ngọ, noon...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top