- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Dân thợ
Thông dụng: (cũ) workman. -
Dân ý
Thông dụng: people's will., cuộc trưng cầu dân ý, a referendum,a plebiscite. -
Dang
Thông dụng: to extend; to open wide ; to spread out., dang cánh, to spread fully its wings. -
Dâng
Thông dụng: to offer ; to present., to rise; to run high., dâng hoa, to offer flowers respecfully., nước... -
Dăng
Thông dụng: xem giăng -
Dằng
Thông dụng: Động từ., to pull; to drag out. -
Dạng
Thông dụng: Danh từ.: form; shape., giả dạng, to disguise oneself. -
Đang
Thông dụng: Động từ, Động từ, to be the process of, to take on the responsibility of -
Đàng
Thông dụng: như đường -
Đăng
Thông dụng: Động từ: to insert; to put, đăng quảng cáo trên báo, to... -
Đấng
Thông dụng: used to in front of names denoting talented or famous people), một thiên tài a genius, genius -
Đắng
Thông dụng: Tính từ: bitter, vị đắng, bitterness -
Quý tử
Thông dụng: successful son, son who has made his way in life. -
Đằng
Thông dụng: danh từ, direction -
Đảng
Thông dụng: danh từ, party; gang; band -
Đẳng
Thông dụng: danh từ, rank; grade; class -
Đặng
Thông dụng: able possible, in order to, in order that, for..to, không làm đặng, to be unable to do (some job..),... -
Quyên
Thông dụng: danh từ, Động từ: to make a collection; to subseribe, swamp-hen,... -
Quyến
Thông dụng: glosy black silk gauze., xem giấy quyến -
Đăng cai
Thông dụng: Động từ, to host
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.