- Từ điển Việt - Anh
Bị
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ.
Sack; bag.Bag
Động từ.
To be, -ed
To be subjected to, to be victim of
Danh từ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bi bô
Thông dụng: Động từ: to lisp, trẻ bi bô với mẹ, the child lisped with... -
Ngòm
Thông dụng: pitch [dark], deep [black]., very [bitter]., Đêm ba mươi trời tối ngòm, on the night of the... -
Ngỏm
Thông dụng: (thông tục) như ngoẻo -
Bi cảm
Thông dụng: tính từ, moving, touching -
Bị can
Thông dụng: danh từ, accused (đang bị xét hỏi) -
Ngon
Thông dụng: delicious; tasty; succulent., cái bánh ngon làm sao, what a delicious cake! -
Ngón
Thông dụng: finger, toe, special skill, speciality, trick., ngón tay, a finger, ngón chân, a toe, ngón tay cái,... -
Ngòn
Thông dụng: dark [red]., Đỏ ngòn, dark red. -
Ngốn
Thông dụng: (thông tục) gobble, cram, bolt., ngốn thịt như bò ngốn cỏ, to gobble up meat like oxen graze... -
Ngộn
Thông dụng: in plenty, plentiful., thức ăn thức uống cứ ngộn lên, food and drink in plenty., béo ngộn,... -
Bi đông
Thông dụng: danh từ, soldier s water-bottle, canteen -
Bị động
Thông dụng: passive, on the defensive., đối phó một cách bị động, to deal passively with, chuyển từ... -
Bị gậy
Thông dụng: sack and stick, beggar -
Bỉ mặt
Thông dụng: scorn, despise -
Bỉ nhân
Thông dụng: Đại từ, this humble student (writer...) -
Bì phu
Thông dụng: (cũ) skin -
Ngon ngọt
Thông dụng: honeyed, sweet., dỗ ngon dỗ ngọt, to soothe (someone) with sweet words., lời ngon ngọt, honeyed... -
Ngòn ngọt
Thông dụng: xem ngọt (láy). -
Bị sị
Thông dụng: Tính từ: down in the mouth, sagging with dissatisfaction, mặt... -
Ngóng
Thông dụng: wait for, expect., con ngóng mẹ đi làm về, the children waited for their mother to coe home from...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.