Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Quan hệ

Mục lục

Thông dụng

Động từ.
to affect; to concern; to correlate.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

concern
ratio
relation

Giải thích VN: Xem table ([[bảng).]]

chu kỳ quan hệ
relation cycle
hiệu quan hệ
relation symbol
tự quan hệ
relation character
hình quan hệ
relation model
mối quan hệ ngữ nghĩa
semantic relation
phòng quan hệ đối ngoại
public relation
phương pháp quan hệ lớp
class-relation method
quan hệ bắc cầu
transitive relation
quan hệ bất biến
invariant relation
quan hệ dẫn xuất
derived relation
quan hệ dung trọng-áp lực
pressure density relation
quan hệ giống nhau
similarity relation
quan hệ hai ngôi
binary relation
quan hệ hai ngôi
dyadic relation
quan hệ hàm
functional relation
quan hệ hình thức
formal relation
quan hệ hồi quy
regression relation
quan hệ hợp thành
composite relation
quan hệ hợp thành
compositive relation
quan hệ kết hợp
associativity relation
quan hệ kết hợp
coordinate relation
quan hệ khả nghịch
reversible relation
quan hệ khách hàng
CR (customerrelation)
quan hệ khối-năng
mass energy relation
quan hệ không bắc cầu
intransitive relation
quan hệ không phản xạ
irreflective relation
quan hệ không phản xạ
irreflexive relation
quan hệ không đối xứng
asymptotical relation
quan hệ tự
character relation
quan hệ lệch
bias relation
quan hệ liên tiếp
consecutive relation
quan hệ liên tưởng
associative relation
quan hệ loại
generic relation
quan hệ mức chứa-diện tích
stage area relation
quan hệ mức lũ-thiệt hại
storage-damage relation
quan hệ mức nước
stage relation
quan hệ mức nước-dung tích
stage-volume relation
quan hệ mức nước-lưu lượng
stage discharge relation
quan hệ ngẫu nhiên
stochastic relation
quan hệ ngược
inverse relation
quan hệ nhiều ngôi
polyadic relation
quan hệ nhóm
group relation
quan hệ phân cấp
hierarchical relation
quan hệ phản xạ
reflexive relation
quan hệ phản đối xứng
anti-symmetric relation
quan hệ phi tuyến tính
nonlinear relation
quan hệ số học
arithmetic relation
quan hệ so sánh
comparative relation
quan hệ song song
paralation (parallelrelation)
quan hệ song song
parallel relation (paralation)
quan hệ suy thoái
regression relation
quan hệ tần suất diện (ngập )
area frequency relation
quan hệ tần suất thiệt hại
damage frequency relation
quan hệ tần suất-mức
stage frequency relation
quan hệ thể tích-áp lực
pressure volume relation
quan hệ thời gian-diện tích-độ sâu
time area depth relation
quan hệ thứ tự
order relation
quan hệ thứ tự
ordering relation
quan hệ thuận nghịch
reciprocal relation
quan hệ thuần nhất
homogeneous relation
quan hệ thường trực
permanence relation
quan hệ trước sau
precedence relation
quan hệ truyền lại
ancestral relation
quan hệ từng phần
partitive relation
quan hệ từng phần
part-whole relation
quan hệ tương tự
similarity relation
quan hệ tương đương
equivalence relation
quan hệ tương đương
relation of equivalence
quan hệ tuyến tính
linear relation
quan hệ ứng suất-biến dạng
stress strain relation
quan hệ với đối tác
partner relation
quan hệ định lượng
quantitative relation
quan hệ định nghĩa
defining relation
quan hệ định tính
qualitative relation
quan hệ độ võng-lực căng
sag-tension relation
quan hệ độ võng-lực căng (dây)
sag-tension relation
quan hệ đối xứng
symmetric relation
quan hệ đối xứng
symmetrical relation
quan hệ đồng dạng
similarity relation
quan hệ đồng huyết
consanguineous relation
quan hệ đồng nhất
identical relation
quản quan hệ khách hàng
CRM (customerrelation management)
đồ quan hệ
relation schema
tập xác định của một quan hệ
set of definition of a relation
tính đối xứng của một quan hệ
symmetry of a relation
toán tử quan hệ
relation symbol
vật thể chính (quan hệ với vệ tinh)
primary body (inrelation to a satellite)
điều kiện quan hệ
relation condition
đồ thị quan hệ
relation graph
đồ thị quan hệ liên đới
relation connection graph
relational
bảng tính quan hệ
relational spreadsheet
biểu thức quan hệ
relational expression
bộ xử quan hệ
relational processor
sở dữ liệu quan hệ
relational data base
sở dữ liệu quan hệ
Relational Database (RDB)
sở dữ liệu quan hệ (RDB)
RDB (relationaldatabase)
CSDL quan hệ
relational database
hệ (thống) quản sở dữ liệu quan hệ
relational database management (RDBMS)
hệ dữ liệu quan hệ
relational data system
hệ quản sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)
relational database management (RDBMS)
hệ quản trị sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)
RDBMS (RelationalDataBase Management System)
hệ thống quan hệ
relational system
hệ thống quản sở dữ liệu quan hệ/đầu xa
Relational/Remote Data Base Management System (RDBMS)
Hỏi quan hệ theo mẫu [[[Fox]] Pro]
Relational Query By Example [Fox Pro] (RQBE)
khả năng quan hệ
relational capability
Kiến trúc sở dữ liệu quan hệ phân tán (IBM)
Distributed Relational Database Architecture (IBM) (DRDA)
hiệu quan hệ
relational operator
tự quan hệ
relational character
hình dữ liệu quan hệ
relational data model
hình quan hệ
relational model
ngôn ngữ sở dữ liệu quan hệ
Relational Database Language (RDL)
Ngôn ngữ sở dữ liệu quan hệ - Ngôn ngữ hỏi cấu trúc
Relational Database Language - Structured Query Language (RDL-SQL)
ngôn ngữ quan hệ
relational language
ngôn ngữ tính toán quan hệ
relational calculus language
ngôn ngữ đại số quan hệ
relational algebra language
phép tính kiểu quan hệ
relational calculus
phép tính quan hệ
relational calculus
quản quan hệ
relational management
sự hỏi quan hệ
relational query
sự kiểm tra quan hệ
relational checking
sự vấn tin quan hệ
relational query
toán tử quan hệ
relational operator
đại số các quan hệ
relational algebra
đại số quan hệ
relational algebra
điều kiện quan hệ
relational condition
relationship
kiểu quan hệ
relationship type
mối quan hệ làm việc
working relationship
mối quan hệ nhiệt độ - entropy
temperature-entropy relationship
mối quan hệ thực thể
entity relationship
mối quan hệ thực thể mở rộng
Extended Entity Relationship (EER)
quan hệ AND
AND relationship
quan hệ áp suất-nhiệt độ
pressure-temperature relationship
quan hệ áp suất-thể tích-nhiệt độ
pressure volume temperature law (relationship)
quan hệ cấu trúc
structure relationship
quan hệ cha-con
parent-child relationship
quan hệ dầu-ẩm-môi chất lạnh
oil-moisture-refrigerant relationship
quan hệ entropy-nhiệt độ
entropy-temperature relationship
quan hệ giữa các biến
relationship between quantities
quan hệ giữa các biến
relationship between variables
quan hệ giữa các đại lượng
relationship between quantities
quan hệ giữa các đại lượng
relationship between variables
quan hệ giữa giới hạn lỏng co ngót tuyến tính
liquid limit bar linear shrinkage relationship
quan hệ kiến tạo
tectonic relationship
quan hệ kinh nghiệm
empirical relationship
quan hệ logic
logical relationship
quan hệ môi chất lạnh-dầu
refrigerant-oil relationship
quan hệ mưa-dòng chảy
rainfall runoff relationship
quan hệ nhiệt độ-áp suất hơi
vapour-pressure temperature relationship
quan hệ nhiệt độ-thời gian
temperature-time relationship
quan hệ nhiệt động (lực) học
thermodynamic relationship
quan hệ OR
OR relationship
quan hệ pha
phase relationship
quan hệ pha tuyến tính
linear phase relationship
quan hệ song trực giao
bi-orthogonality relationship
quan hệ tần suất-lưu lượng ()
flood frequency relationship
quan hệ thuộc tính
attribute relationship
quan hệ thủy lực
hydraulic relationship
quan hệ thủy văn
hydrologic relationship
quan hệ tuyến tính
linear relationship
quan hệ ứng suất-biến dạng
stress-train relationship
quan hệ vận tải
transport relationship
quan hệ vật
physical relationship
quan hệ địa vật
geophysic relationship
quan hệ độ nhạy
dose response relationship
quan hệ đơn điệu
monotonic relationship
quản mối quan hệ khách hàng
Customer Relationship Management (CRM)
đồ quan hệ thực thể
entity relationship diagram
sự quan hệ nhấn phím
keying relationship
Thực thể - Quan hệ (giản đồ)
Entity - Relationship (diagram) (E-R)
Thực thể, Quan hệ, Thuộc tính
Entity, Relationship, Attribute (ERA)

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

intercourse
link
tie-in

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top