- Từ điển Việt - Anh
Sợ
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
to fear; to be afraid/fearful/nervous of somebody/something
- Nó nghĩ chắc nó sẽ bị cái tủ sắt đè bẹp dúm, còn tôi thì sợ sơn đổ lên người!
- He thinks he may be flattened by a safe, and I'm afraid of paint spilling on me!
- Bà ta cố ý nói vậy cho nó sợ
- She said it on purpose to frighten him
- Chẳng có gì phải sợ cả!
- There's nothing to be afraid of
- Mi tưởng ta sợ mi ư?
- Do you think you scare me?
-phobia
- Sợ chấn thương / nước / đàn bà / quỷ / ngủ
- Traumatophobia/hydrophobia/gynophobia/satanophobia/hypnophobia
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Định thần
Thông dụng: compose oneself. -
Định tính
Thông dụng: danh từ, qualitative -
Sơ bộ
Thông dụng: tính từ, preliminary -
Đinh tráng
Thông dụng: (từ cũ) able-bodied young man. -
Đình trệ
Thông dụng: be in a state of stagnation, stagnate, be stagnant., công việc kinh doanh đình trệ, business was... -
Sơ cảo
Thông dụng: first draft -
Đính ước
Thông dụng: be engaged to each other. -
Sơ cấp
Thông dụng: danh từ, tính từ, primary -
Định vị
Thông dụng: Động từ, to locate -
Đinh vít
Thông dụng: screw. -
Sổ chi
Thông dụng: (kế toán) book of charges -
Dịp
Thông dụng: Danh từ: occasion; chance; opportunity, lỡ dịp, to miss the... -
Díu
Thông dụng: (địa phương) xem nhíu -
Dìu
Thông dụng: Động từ, to lead by the hand -
So dây
Thông dụng: (âm nhạc) tune (a strong instrument). -
Số đen
Thông dụng: bad luck; ill luck; misfortune -
Địu
Thông dụng: như đìu -
So đo
Thông dụng: nit-pick, compare the advantages and disadvantaes (of something). -
Dìu dặt
Thông dụng: tính từ, now presto now largo -
So đọ
Thông dụng: compare things enviously.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.