- Từ điển Việt - Anh
Siêu phản xạ (vô tuyến vũ trụ)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
superrefraction
Xem thêm các từ khác
-
Siêu phẳng
hyperplane, ultrasmooth, siêu phẳng tiếp xúc, tangent hyperplane, siêu phẳng tựa, hyperplane of support -
Siêu phức
hypercomplex -
Viêm khớp
arthritis, inflammatory arthropathy, monoarthritis, viêm khớp dạng thấp, rheumatoid arthritis, viêm khớp đầu ( ngọn ) chi, acro-arthritis -
Nhóm mẹ
supergroup -
Nhóm môi trường hoạt động
active environment group -
Siêu tần số
very high frequency (vhf) -
Siêu thanh
Tính từ: supersonic, hypersonic, supersonic, ultrasonic, ultrasound, máy bay siêu thanh, supersonic jet, cực... -
Siêu thị
supermarket., hypermart, supermarket, hyper market, supermarket, supermart, superstore, siêu thị liên hợp, cooperative supermarket, siêu thị tài... -
Viêm mạc
aponeurositis, fascitis, fasclits -
Chương trình điều khiển thông báo
mcp (message control program), message control program, message control program (mcp) -
Chương trình điều khiển truyền thông
ccp (communication control program), communication control program, communication control program (ccp) -
Nhóm nghề nghiệp
descriptor group -
Nhóm người
community -
Nhóm người dùng
user group (ug), user group, dịch vụ nhóm người dùng đóng, closed user group service, nhóm người dùng khép kín, closed user group (cug),... -
Siêu tích
hypercharge -
Siêu tĩnh
hydrostatic, determined statical, hyperstatic, indeterminate, redundant, statically indeterminable, statically indeterminate, cấu trúc siêu tĩnh,... -
Siêu tốc
over speed, superhigh-speed, superspeed, thép siêu tốc, superspeed steel -
Siêu tới hạn
supercritical, chất lưu siêu tới hạn, supercritical fluid, chiết tách siêu ( tới ) hạn, supercritical extraction, dòng siêu tới hạn,... -
Chuơng trình đối tượng
object program, object program, machine program, target program, thư viện chương trình đối tượng, object program library, thư viện chương... -
Nhóm người dùng khép kín
closed user group (cug)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.