- Từ điển Việt - Pháp
Cách
Manière; fa�on; moyen; procédé; méthode; expédient; recette
(ngôn ngữ học) cas
Séparé; distant; d'intervalle
Qui ne conduit pas (la chaleur, l'électricité...)
Xem cách điện; cách nhiệt...
Révoquer; destituer
Clic!; clac! (onomatopée imitant un bruit sec causé par le choc de deux objets durs)
Xem thêm các từ khác
-
Cách biệt
Séparé; éloigné; isolé Cách biệt gia đình séparé de sa famille Cách biệt xứ sở éloigné de son pays Một ngôi nhà cách biệt une... -
Cách bức
Séparé; sans liaison directe; sans rapport direct Họ sống cách bức nhau ils vivent séparés l\'un de l\'autre Người trên cách bức với... -
Cách chức
Révoquer; destituer; relever de ses fonctions; (thân mật) limoger; casser Cách chức một viên chức tham ô révoquer un fonctionnaire cupide... -
Cách cú
(từ cũ, nghĩa cũ) phrases parallèles dont chacune est divisée en deux portions (dans la prosodie ancienne) -
Cách li
Isoler; mettre en quarantaine Cách li một người mắc bệnh lây isoler un contagieux Cách li một người điên mettre un fou en quarantaine... -
Cách mạng
Révolution Cách mạng tháng tám révolution d Ao‰t Cách mạng văn hóa révolution culturelle Cách mạng xanh révolution verte Révolutionnaire... -
Cách mạng hoá
Révolutionner Cách mạng hoá công nghiệp révolutionner l\'industrie -
Cách ngôn
Adage -
Cách nhiệt
Qui ne conduit pas la chaleur; isolant -
Cách nhật
Sốt cách nhật (y học) fièvre tierce -
Cách quãng
Espacé; entrecoupé; intermittent Các cây cách quãng năm mét des arbres espacés de cinq mètres ánh sáng lập lòe cách quãng lumière intermittente -
Cách rách
(thông tục) encombrant Đem theo hành lí cách rách emporter des bagages encombrants -
Cách thuỷ
Au bain-marie Nấu cách thủy faire cuire au bain-marie -
Cách thức
Mode; procédé Cách thức trả tiền mode de paiement Giản đơn hóa một cách thức simplifier un procédé -
Cách trình bày trong Baamboo-Tra Từ
Khi sửa đổi nội dung từ, thêm từ,hay thêm chuyên ngành cho từ..., bạn cần trình bày theo một quy ước soạn thảo chung của... -
Cách trở
Faire obstacle à; empêcher toute communication Núi sông cách trở les monts et les rivières y font obstacle -
Cách tân
Rénover Cách tân văn hóa rénover la culture người cách tân rénovateur -
Cách xa
Éloigné; à distance Vợ chồng cách xa nhau époux qui sont éloignés l\'un de l\'autre Đứng cách xa se tenir à distance -
Cách điện
Qui ne conduit pas l\'électricité; isolant sứ cách điện isolateur -
Cách điệu
Như cách điệu hóa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.