- Từ điển Việt - Pháp
Cầu cứu
Appeler à la rescousse; appeler au secours; avoir recours à
Xem thêm các từ khác
-
Cầu danh
Briguer les honneurs -
Cầu dao
(điện học) interrupteur -
Cầu duyên
(đùa cợt, hài hước) prier les divinités pour être chanceux en amour -
Cầu gai
(động vật học) oursin lớp cầu gai échinidés; échino…des -
Cầu hiền
(từ cũ, nghĩa cũ) rechercher les hommes de talent (pour servir le pays) -
Cầu hàng không
Pont aérien -
Cầu hôn
Demander la main ; demander en mariage kẻ cầu hôn le prétendant -
Cầu khuẩn
(y học) microcoque -
Cầu khẩn
Implorer; supplier; prier avec instance Cầu khẩn sự che chở implorer la protection de quelqu\' un -
Cầu khẩu
(từ cũ, nghĩa cũ) invoquer; dire des prières -
Cầu khỉ
Ponceau (fait d\'un tronc d\'arbre ou d\'une tige de bambou) Cầu khỉ bắc qua suối ponceau enjambant le ruisseau -
Cầu kì
Recherché; maniéré; qui vise à l\'effet; tarabiscoté; affété Cái tủ cầu kì armoire tarabiscotée Lời văn cầu kì style recherché Ngôn... -
Cầu kế
(vật lý học) sphéromètre -
Cầu lông
Volant; badminton Chơi cầu lông jouer au badminton -
Cầu lợi
Agir par intérêt -
Cầu mong
Espérer Aspirer à -
Cầu máng
Pont-aqueduc; aqueduc -
Cầu môn
(thể dục thể thao) but -
Cầu nguyện
(tôn giáo) prier; faire des prières Bà mẹ cầu nguyện cho con la mère prie pour ses enfants lời cầu nguyện prière ; oraison ;... -
Cầu phao
Pont flottant
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.