- Từ điển Việt - Pháp
Chủ sự
(từ cũ, nghĩa cũ) chef de bureau
Xem thêm các từ khác
-
Chủ thầu
(từ cũ, nghĩa cũ) entrepreneur -
Chủ thể
(triết học) sujet Chủ thể và khách thể sujet et objet -
Chủ tiệc
Amphitryon -
Chủ toạ
Présider Chủ toạ buổi họp présider une séance Président de séance -
Chủ trì
Diriger; présider à Chủ trì buổi họp diriger une réunion Chủ trì việc chuẩn bị một ngày hội présider aux préparatifs d\'une fête -
Chủ trương
Préconiser Option Những chủ trương lớn về cải cách giáo dục phổ thông les grandes options de la réforme de l\'enseignement général -
Chủ tài khoản
(kinh tế, tài chính) titulaire de compte; bénéficiaire de compte -
Chủ tướng
(từ cũ, nghĩa cũ) commandant en chef -
Chủ tế
(tôn giáo) cérémoniaire -
Chủ tịch
Président Chủ tịch nước cộng hoà Président de la République Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng président du Conseil des ministres... -
Chủ tịch đoàn
Présidium Chủ tịch đoàn Xô-viết tối cao présidium du Soviet suprême -
Chủ tố
(ngôn ngữ học) thème -
Chủ từ
(tôn giáo) cérémoniaire -
Chủ xướng
(ít dùng) như thủ xướng -
Chủ yếu
Fondamental; primordial; capital; essentiel; cardinal; crucial; clef Lí do chủ yếu raison fondamentale vai trò chủ yếu rôle primordial Điểm... -
Chủ điểm
Centre d\'intérêt -
Chủ đích
But principal -
Chủ đề
Thème; leitmotiv Chủ đề một tác phẩm thème d\'un ouvrage Chủ đề một nhạc kịch leitmotiv d\'un opéra Chủ đề và biến tấu... -
Chủ định
But déterminé; but précis Không chủ định sans but précis -
Chủ động
De son propre gré; de sa propre initiative Chủ động làm việc gì faire quelque chose de son propre gré Chủ động sáng tạo créer de sa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.