- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Chủ điểm
Centre d\'intérêt -
Chủ đích
But principal -
Chủ đề
Thème; leitmotiv Chủ đề một tác phẩm thème d\'un ouvrage Chủ đề một nhạc kịch leitmotiv d\'un opéra Chủ đề và biến tấu... -
Chủ định
But déterminé; but précis Không chủ định sans but précis -
Chủ động
De son propre gré; de sa propre initiative Chủ động làm việc gì faire quelque chose de son propre gré Chủ động sáng tạo créer de sa... -
Chủn ngủn
Courtaud Thân hình chủn ngủn taille courtaude -
Chủng bào
(sinh vật học, sinh lý học) génocyte -
Chủng chẳng
Évasivement; d\'une manière imprécise Trả lời chủng chẳng répondre évasivement ăn nói chủng chẳng parler d\'une manière imprécise -
Chủng hệ
(sinh vật học, sinh lý học) germen -
Chủng loại
Genre et espèce; espèce Chủng loại thực vật espèce végétale -
Chủng tộc
Race (humaine) Chủng tộc địa phương race locale chủ nghĩa chủng tộc racisme -
Chủng tộc chủ nghĩa
Raciste -
Chủng viện
(tôn giáo) séminaire học sinh chủng viện séminariste -
Chủng đậu
Vacciner -
Chứ lại
Dame! Mày phải giúp đỡ nó , chứ lại tu dois l\'aider , dame ! -
Chứ lị
Như chứ lại -
Chứ như
Quant à Nó lặng im , chứ như tôi , tôi sẽ nói thẳng sự thực ra il garde le silence ; quant à moi , je dirais toute la vérité -
Chứ sao
Et pourquoi pas? Tôi sẽ ra đi , chứ sao ? je partirai , et pourquoi pas ? -
Chứa chan
Như chan chứa -
Chứa chấp
Détenir; receler Chứa chấp của ăn cắp détenir des objets volés ; receler des objets volés Chức chấp kẻ gian détenir un malfaiteur...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.