Xem thêm các từ khác
-
Mụ già
la mégère -
Mục
paragraphe; rubrique, pourri; carié, chương mục, chapitre, paragraphe;, mục báo, rubrique de journal, gỗ mục, bois pourri, xương mục, os... -
Mục tử
(từ cũ, nghĩa cũ) jeune pâtre -
Mụi
(ít dùng) sans importance, laissé comme restes, giỗ mụi, anniversaire sans importance, xôi mụi, riz gluant laissé comme restes (après un festin...) -
Mụn
recoupe; morceau; chute, xem mụn con, (y học) bouton; pustule, galle (chez les végétaux), mụn vải, recoupes d'étoffe, mụn trứng cá, bouton... -
Mụp
(thực vật học) bourgeon terminal (de chou) -
Mủ
mère; maman, mẹ hiền, une bonne mère, mẹ tôi đi chợ, maman est allée au marché, bên cha cũng kính bên mẹ cũng vái, (tục ngữ)... -
Mủi
xem mủi lòng -
Mủm mỉm
xem mỉm -
Mủn
pourri; effrité, gạch mủn, brique pourri;, đá vôi mủn, roche calcaire effritée -
Mủng
(tiếng địa phương) panier, kouffa, mủng gạo, panier de riz -
Mứa
xem bỏ mứa , thừa mứa -
Mức
(thực vật học) wrightie, niveau; échelon; seuil, mức nước, niveau de l eau;, mức lương, échelon de solde;, mức hạ giá tối thiểu,... -
Mứt
confiture; compote, nghề làm mứt, confiturerie;, người làm mứt, confiturier -
Mừng
se réjouir; éprouver de la joie; se flatter, féliciter; fêter, tôi mừng là nó đã đỗ, je me réjouis de sa réussite;, nó mừng lắm, il... -
Mửa
vomir; rendre, làm như mèo mửa, bâcher son travail -
Mửa mật
(thông tục) se donner beaucoup de peine; suer sang et eau -
Mựa
(từ cũ, nghĩa cũ) se garder de, chăn dân mựa nữa mất lòng dân nguyễn trãi, quand on conduit le peuple, on doit se garder de le mécontenter -
Mực
(động vật học) seiche; calmar, chất mực, encre, mực đỏ, ��encre rouge, bộ lăn mực, (ngành in) encrage;, lăn mực, (ngành in)... -
Mực phủ
(động vật học) pieuvre
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.