Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Mừng

Se réjouir; éprouver de la joie; se flatter
Tôi mừng đã đỗ
je me réjouis de sa réussite;
mừng lắm
il éprouve une grande joie;
mừng đã đỗ
il se flatte d'avoir réussi
Féliciter; fêter
Tôi mừng anh đã đỗ
je vous félicite d'être re�u;
Mừng ngày sinh nhật
fêter le jour de la naissance (de quelqu'un)

Xem thêm các từ khác

  • Mửa

    vomir; rendre, làm như mèo mửa, bâcher son travail
  • Mửa mật

    (thông tục) se donner beaucoup de peine; suer sang et eau
  • Mựa

    (từ cũ, nghĩa cũ) se garder de, chăn dân mựa nữa mất lòng dân nguyễn trãi, quand on conduit le peuple, on doit se garder de le mécontenter
  • Mực

    (động vật học) seiche; calmar, chất mực, encre, mực đỏ, ��encre rouge, bộ lăn mực, (ngành in) encrage;, lăn mực, (ngành in)...
  • Mực phủ

    (động vật học) pieuvre
  • Nan hóa

    (từ cũ, nghĩa cũ) difficile à éduquer
  • Nghiêm chỉnh

    sérieux; strict, nghiêm chỉnh chấp hành mệnh lệnh, exécuter un ordre d'une manière sérieuse; exécuter sérieusement un ordre, y phục rất...
  • Nghiến

    grincer (des dents), Écraser; broyer, accabler de reproches acrimonieux, sans retard, bị xe nghiến chết, être écrasé par une voiture, bị máy...
  • Nghiền

    broyer; triturer; égruger, approfondir; étudier à fond, avoir une appétence tyrannique (pour l' opium ; la coca…ne...), xem nhắm nghiền
  • Nghiệm

    examiner; vérifier, Être efficase; faire son effet, (toán học) (cũng nói nghiệm số) racine, nghiệm xem lời khai đúng hay sai, vérifier...
  • Nghiện

    avoir une appétence tyrannique pour; être atteint de toxicomanie; avoir l'habitude de, nghiện rượu, être atteint de toxicomanie alcoolique, être...
  • Nghè

    (từ cũ, nghĩa cũ) docteur (des concours triennaux), (tiếng địa phương) secrétaire des ministères, chưa đậu ông nghè đã đe hàng...
  • Nghèo khổ

    pauvre; misérable; miséreux
  • Nghé

    bufflon, buffletin, regarder, reluquer; lorgner, nghé xem mấy đứa trẻ làm gì, regarder pour voir ce que font les enfants, nghé nhìn con gái,...
  • Nghén

    enceinte; grosse, bà ta nghén ba tháng rồi, elle est enceinte de trois mois
  • Nghê

    lionceau (à corps revêtu d'écailles; animal fabuleux servant de figure d'ornement sur les colonnes...)
  • Nghì

    (ít dùng) (variante phonétique de nghĩa) loyauté; fidélité, Ăn ở có nghì, se conduire avec loyauté
  • Nghĩ

    penser; songer; réfléchir, juger; considérer, chercher, nghĩ mãi mới tìm ra lời giải bài toán, réfléchir longuement avant de trouver la...
  • Nghẹn

    s'étrangler; s'étouffer (par obstruction du gosier), Être étouffé (empêché dans leur développement; en parlant des plantes), nghẹn thở, s'étouffer,...
  • Nghẹo

    xem ngoẹo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top