- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Ngạc hóa
(ngôn ngữ học, từ cũ, nghĩa cũ) palatiniser -
Ngạc ngư
(từ cũ, nghĩa cũ) crocodile -
Ngạc nhiên
Être surpris; s\'étonner Ngạc nhiên khi nghe một tin s\'étonner à l\'annonce d\'une nouvelle Rất ngạc nhiên être fort surpris; tomber de... -
Ngạch bậc
Grades; échelons (de la hiérarchie des fonctionnaires) -
Ngạch trật
Như ngạch bậc -
Ngại khó
Redouter les difficultés; ne pas vouloir se donner de la peine -
Ngại ngùng
Hésiter (par crainte ou par appréhention) Se faire scrupule de không chút ngại ngùng sans scrupule -
Ngại ngần
Se montrer réticent; hésiter -
Ngạn ngữ
Dicton; adage -
Ngạo mạn
Insolent; outrecuidant Thái độ ngạo mạn của nhà giàu attitude insolente des riches -
Ngạo nghễ
Arrogant; hautain -
Ngạo ngược
Insolent -
Ngạo đời
Se moquer du monde; se montrer dédaigneux lối xa hoa ngạo đời un luxe insolent -
Ngạt mũi
Enchifrené; enrhumé -
Ngạt ngào
Xem ngào ngạt -
Ngạt thở
Asphyxié; suffoqué -
Ngả cỗ
Enlever les plats de victuailles de l\'autel et les mettre sur la table (pour commencer le repas) -
Ngả lưng
Se coucher un petit moment (pour se reposer; dans un lit de fortune au cours d\'un voyage...) -
Ngả mũ
Se découvrir (pour saluer) -
Ngả nghiêng
Inconvenant (en parlant d une attitude) Chếnh choáng hơi men ngả nghiêng liếc nhìn lả lơi pris de vin, il commence à prendre une attitude...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.