- Từ điển Việt - Pháp
Ngọc thực
(từ cũ, nghĩa cũ) riz
Xem thêm các từ khác
-
Ngọc trai
Perle -
Ngọc đường
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) famille riche -
Ngọn cỏ
Herbe -
Ngọn giáo
Lance -
Ngọn gió
Coup de vent; vent ngọn gió nào đưa anh tới thế quel bon vent vous amène? -
Ngọn lửa
Langue de feu; flamme -
Ngọn nguồn
Source Phải dò cho đến ngọn nguồn lạch sông Nguyễn Du il faut scruter l\'affaire jusqu\'à sa source (dans tous ses détails) -
Ngọn ngành
Origine Tìm hiểu cho đến ngọn ngành sự việc chercher à conna†tre l\'affaire jusqu\'à son origine -
Ngọn đèn
Flamme d\'une lampe Lampe nói có ngọn đèn Dieu m\'est témoin; le ciel m\'est témoin -
Ngọng nghịu
Như ngọng (sens général) -
Ngọt bùi
(nghĩa bóng) bonheur; joie Ngọt bùi có nhau se partager les bonheurs -
Ngọt dịu
Délicatement sucré -
Ngọt giọng
Qui laisse un arrière-go‰t délicat (en parlant des boissons) -
Ngọt hóa
Procéder à l\'adoucisement; dessaler Ngọt hóa đất đai procéder à l\'adoucissement des terres -
Ngọt lịm
Très agréablement sucré Bien mielleux -
Ngọt lừ
Cũng nói ngọt lự Très sucré Très délicieux (en parlant d\'un potage) -
Ngọt ngào
Doucereux; mielleux; suave Giọng ngọt ngào voix suave ngọt ngào đầu lưỡi être tout sucre tout miel -
Ngọt nhạt
Qui use de paroles douces mais peu sincères; qui est tout sucre tout miel -
Ngọt sắc
Trop sucré -
Ngọt xớt
Emmiellé Lời ngọt xớt paroles emmiellées Très tranchant Con dao ngọt xớt un couteau très tranchant
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.