- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Nhập nội
Importé; introduit cây nhập nội plante introduite -
Nhập quan
Mettre en bière -
Nhập quốc tịch
Se naturaliser -
Nhập quỹ
Encaisser; faire une entrée en caisse -
Nhập siêu
(kinh tế, tài chính) balance déficitaire -
Nhập thanh
Accent rentrant (du chinois classique) -
Nhập thế
(từ cũ, nghĩa cũ) entrer dans le monde -
Nhập trận
(từ cũ, nghĩa cũ) commencer le combat; entrer en lice -
Nhập tâm
Garder dans son coeur Nhập tâm lời dạy dỗ garder un enseignement dans son coeur Savoir par coeur Nghe bài hát nhiều lần nên đã nhập... -
Nhập tịch
Se naturaliser Faire partie de; adhérer Một người mới nhập tịch làng văn une personne qui vient de faire partie du monde des écrivains -
Nhập vai
(sân khấu) s\'identifier à son personnage; entrer dans la peau de son personnage -
Nhập viện
Être hospitalisé -
Nhập đề
Entrée en matière -
Nhập định
(tôn giáo) se recueillir; entrer en extase sự nhập định récollection; extase -
Nhập đồng
Entrer en transe -
Nhật báo
Journal; quotidien; journal; quotidien -
Nhật dạ
Jour et nuit -
Nhật dụng
D\'usage quotidien; de consommation courante Hàng nhật dụng articles de consommation courante -
Nhật hoa
(thiên văn học) couronne solaire -
Nhật hướng động
(thực vật học, từ cũ, nghĩa cũ) héliotropisme
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.