- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Nhện nhà
(động vật học) hétéropode -
Nhện nâu
(động vật học) épeire -
Nhỉnh
Un peu plus grand Con gà trống này trông nhỉnh hơn con kia ce coq para†t un peu plus grand que l\'autre nhinh nhỉnh (redoublement sens atténué)... -
Nhị cái
(thực vật học) pistil -
Nhị diện
(toán học) dièdre -
Nhị giáp
(từ cũ, nghĩa cũ) doctorat de deuxième grade Đệ nhị giáp tiến sĩ docteur de deuxième grade -
Nhị hóa
(tâm lý học) se dédoubler nhị hóa nhân cách dédoublement de la personnalité -
Nhị hỉ
Deuxième jour du mariage (jour où la mariée rentre accompagnée du marié chez ses parents pour leur rendre visite) -
Nhị lép
(thực vật học) staminode -
Nhị nguyên
(triết học) dualiste thuyết nhị nguyên dualisme -
Nhị nguyên luận
Dualisme -
Nhị phân
(toán học) binaire Hệ đếm nhị phân numération binaire -
Nhị phẩm
(từ cũ, nghĩa cũ) second degré de la hiérarchie mandarinale -
Nhị thập phân
(toán học) vicésimal Hệ đếm nhị thập phân numération vicésimale -
Nhị thể
Au pelage de deux couleurs (en parlant des chats) -
Nhị thức
(toán học) binôme -
Nhị trùng
( hóa học ) chất nhị trùng dimère -
Nhị tâm
À double face; qui joue un double jeu Người nhị tâm homme à double face thái độ nhị tâm duplicité -
Nhị viện chế
(chính trị, từ cũ, nghĩa cũ) bicaméralisme -
Nhị đực
(thực vật học) étamine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.