- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Nhốt
enfermer; claustrer, interner; parquer; emmurer, nhốt một người điên lại, enfermer un fou, cha nó nhốt nó vào buồng rồi khóa cửa... -
Nhồi
bourrer; rembourrer, gaver; gorger, farcir, empailler, (thông tục) se gaver; s'empiffrer; se goinfrer; se bourrer de nourriture, nhồi nệm, bourrer... -
Nhồm nhàm
(cũng viết nhồm nhoàm) gloutonnement et grossièrement, Ăn nhồm nhàm, manger gloutonnement et grossièrement -
Nhồn nhột
xem nhột -
Nhồng
(cũng nói ngồng) partie supérieure de la tige (de chou chinois, de tabac..., qui à l'époque de la floraison s'allonge très vite), (động vật... -
Nhổ
cracher, cấm nhổ xuống đất, défense de cracher par terre, nhổ vào mặt, cracher à la figure (de quelqu'un), nhổ vặt, arracher, nhổ... -
Nhổm
irrité, prompt; rapide, quạt thóc xong nhặm mắt, avoir les yeux irrités après avoir tararé le paddy, nhặm chân tôi trước bạn, avoir... -
Nhộn
anneau; bague, se retenir ; prendre patience, (từ cũ ; nghĩa cũ) jusqu' à, tính anh nhẫn lắm trước thái độ ngang chướng... -
Nhộn nhạo
Être alarmé; être en émoi, sentir une certaine commotion, cả làng nhộn nhạo, tout le village est en émoi, say sóng nhộn nhạo cả người,... -
Nhộng
(động vật học) chrysalide, trần như nhộng, être nu comme un ver -
Nhột
Éprouver un chatouillement, hay nhột, chatouilleux, Đứa bé hay nhột, ��un enfant chatouilleux -
Nhớ
retenir, garder la mémoire de; se souvenir de; se rappeler; penser à, ne pas oublier, học bài và nhớ bài, apprendre et retenir sa le�on, hãy... -
Nhớ lại
se remémorer; se ressouvenir; se reporter, nhớ lại những ngày thơ ấu, se remémorer les jours de son enfance; se reporter aux jours de son enfance -
Nhớ nhà
avoir des regrets nostalgiques en pensant à sa famille -
Nhớ đời
dont on se souvient toute sa vie -
Nhớm
(tiếng địa phương) (variante phonétique de chớm) commencer à être près de, lever un tout petit peu; soulever un tout petit peu, nhớm gót,... -
Nhớn
(variante phonétique de lớn) grand, grandir -
Nhớt
visqueux, độ nhớt, viscosité, nhơn nhót, (redoublement ; sens atténué) légèrement visqueux, nghèo nhớt mồng tơi, très pauvre -
Nhờ
prier, recourir à; se reposer sur; compter sur; se fier à, grâce à ; à l'aide de, passé de ton, nhờ ai chuyển dùm bức thư, prier quelqu'... -
Nhờ nhờ
xem nhờ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.