- Từ điển Việt - Pháp
Nhiếc
Faire (à quelqu'un) des remontrances destinées à lui inspirer de la honte; faire honte à (quelqu'un)
Xem thêm các từ khác
-
Nhiếc móc
Accabler de reproches injurieux -
Nhiếc mắng
(ít dùng) như mắng nhiếc -
Nhiếp chính
(sử học) exercer la régence quan nhiếp chính régent -
Nhiếp ảnh
Photographie nhà nhiếp ảnh photographe -
Nhiều bên
Plurilatéral; multilatéral Hiệp ước nhiều bên traité plurilatéral -
Nhiều chuyện
Như lắm chuyện -
Nhiều chân
(động vật học) myriapode -
Nhiều lời
Insister longuement; exposer longuement; parler longuement Loquace; volubile -
Nhiều nhặn
(utilisé dans les tournures négatives) beaucoup Tiền có nhiều nhặn gì đâu pas beacoup d\'argent -
Nhiễm
Contracter; attraper Nhiễm thói xấu contracter une mauvaise habitude -
Nhiễm bẩn
Être pollué Nước sông nhiễm bẫn l\'eau de la rivière est polluée sự nhiễm bẩn pollution -
Nhiễm bệnh
Contracter une maladie Être contaminé -
Nhiễm khuẩn
S\'infecter -
Nhiễm lạnh
Attraper froid -
Nhiễm sắc
( sinh vật học sinh lý học) =====Chất nhiễm sắc chromatine===== -
Nhiễm sắc thể
(sinh vật học, sinh lý học) (cũng nói nhiễm thể) chromosome -
Nhiễm thể
Xem nhiễm sắc thể -
Nhiễm trùng
S\'infecter Infectieux septique Bệnh nhiễm trùng maladie infectieuse Sốt nhiễm trùng fièvres septiques nhiễm truyền (y học) inoculer chất... -
Nhiễm từ
(vật lý học) magnétiser -
Nhiễm xạ
Être contaminé de radiations actives
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.