- Từ điển Việt - Pháp
Phùn phụt
Xem phụt
Xem thêm các từ khác
-
Phú bẩm
Douer Don; inné -
Phú cường
(từ cũ, nghĩa cũ) riche et puissant Xây dựng một nước phú cường édiffier un pays riche et puissant -
Phú gia
(từ cũ, nghĩa cũ) richard -
Phú hào
(từ cũ, nghĩa cũ) riche notable chính thể phú hào timocratie -
Phú hậu
(từ cũ, nghĩa cũ) très riche -
Phú hữu
(từ cũ, nghĩa cũ) riche -
Phú lục
(từ cũ, nghĩa cũ) prose rythmée -
Phú nông
Paysan riche; koulak -
Phú quý
Riche et honorable phú quý sinh lễ nghĩa la richesse crée des complications -
Phú thương
(từ cũ, nghĩa cũ) riche commer�ant -
Phú ông
(từ cũ, nghĩa cũ) richard -
Phúc
Influence bénéfique des ascendants; bénédiction; bonheur Nhà có phúc famille qui hérite de l influence bénéfique des ascendants Phúc cho nó... -
Phúc bồn tử
(thực vật học) groseillier; groseille -
Phúc chốt
En peu de temps; en un instant -
Phúc hạch
(từ cũ, nghĩa cũ) dernière épreuve (aux) concours interprovinciaux pour décider des résultats -
Phúc hậu
Bon et honnête -
Phúc khảo
(từ cũ, nghĩa cũ) procéder à une deuxième correction (des épreuves des candidats aux concours interprovinciaux) -
Phúc lành
(tôn giáo) bénédiction -
Phúc lộc
Bénédiction et richesses; bonheur -
Phúc lợi
Bien-être Phúc lợi vật chất bien-être matériel Intérêt social Quỹ phúc lợi fonds d\'intérêt social
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.