Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Phúc lộc

Bénédiction et richesses; bonheur

Xem thêm các từ khác

  • Phúc lợi

    Bien-être Phúc lợi vật chất bien-être matériel Intérêt social Quỹ phúc lợi fonds d\'intérêt social
  • Phúc mạc

    (giải phẫu học) péritoine viêm phúc mạc (y học) péritonite
  • Phúc phận

    (từ cũ, nghĩa cũ) destin; destinée
  • Phúc thư

    (từ cũ, nghĩa cũ) répondre à une lettre Lettre de réponse
  • Phúc thần

    (từ cũ, nghĩa cũ) génie protecteur (objet de l\'apotéose d\'un homme illustre après sa mort)
  • Phúc thẩm

    Juger en appel toà phúc thẩm tribunal de deuxième instance
  • Phúc tinh

    (từ cũ, nghĩa cũ) sauveur Lúc nguy khốn gặp được phúc tinh trouver un sauveur en cas de détresse
  • Phúc tra

    Réitérer une vérification; procéder à une nouvelle vérification (luật học, pháp lý) faire un réexemen
  • Phúc trình

    Faire un deuxième rapport; faire un nouveau rapport
  • Phúc trạch

    Như phúc ấm
  • Phúc án

    (luật học, pháp lý; từ cũ, nghĩa cũ) réviser un jugement
  • Phúc âm

    (từ cũ, nghĩa cũ) réponse (à une lettre) Thư chưa có phúc âm lettre qui n\'a pas encore de réponse (tôn giáo) Evangile
  • Phúc đáp

    Répondre Viết thư phúc đáp répondre à une lettre
  • Phúc đức

    Bénédiction et vertu; bonheur Phúc đức quá  ! quel bonheur! Bon et bienveillant phúc đức tại mẫu la vertu de la mère décide du bonheur...
  • Phún xuất

    (địa lý, địa chất; từ cũ, nghĩa cũ) éruptif Đá phún xuất roches éruptives
  • Phúng dụ

    (văn chương) allégorie
  • Phúng phính

    Rebondi (en parlant des joues)
  • Phúng viếng

    Faire une visite de condoléances avec des offrandes
  • Phúng điếu

    Như phúng
  • Phút

    Minute Hai giờ năm phút deux heures cinq minutes Ba độ mười hai phút trois degrés douze minutes Instant; moment Phút đã biến đi dispara†tre...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top