- Từ điển Việt - Pháp
Phú thương
(từ cũ, nghĩa cũ) riche commer�ant
Xem thêm các từ khác
-
Phú ông
(từ cũ, nghĩa cũ) richard -
Phúc
Influence bénéfique des ascendants; bénédiction; bonheur Nhà có phúc famille qui hérite de l influence bénéfique des ascendants Phúc cho nó... -
Phúc bồn tử
(thực vật học) groseillier; groseille -
Phúc chốt
En peu de temps; en un instant -
Phúc hạch
(từ cũ, nghĩa cũ) dernière épreuve (aux) concours interprovinciaux pour décider des résultats -
Phúc hậu
Bon et honnête -
Phúc khảo
(từ cũ, nghĩa cũ) procéder à une deuxième correction (des épreuves des candidats aux concours interprovinciaux) -
Phúc lành
(tôn giáo) bénédiction -
Phúc lộc
Bénédiction et richesses; bonheur -
Phúc lợi
Bien-être Phúc lợi vật chất bien-être matériel Intérêt social Quỹ phúc lợi fonds d\'intérêt social -
Phúc mạc
(giải phẫu học) péritoine viêm phúc mạc (y học) péritonite -
Phúc phận
(từ cũ, nghĩa cũ) destin; destinée -
Phúc thư
(từ cũ, nghĩa cũ) répondre à une lettre Lettre de réponse -
Phúc thần
(từ cũ, nghĩa cũ) génie protecteur (objet de l\'apotéose d\'un homme illustre après sa mort) -
Phúc thẩm
Juger en appel toà phúc thẩm tribunal de deuxième instance -
Phúc tinh
(từ cũ, nghĩa cũ) sauveur Lúc nguy khốn gặp được phúc tinh trouver un sauveur en cas de détresse -
Phúc tra
Réitérer une vérification; procéder à une nouvelle vérification (luật học, pháp lý) faire un réexemen -
Phúc trình
Faire un deuxième rapport; faire un nouveau rapport -
Phúc trạch
Như phúc ấm -
Phúc án
(luật học, pháp lý; từ cũ, nghĩa cũ) réviser un jugement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.