- Từ điển Việt - Pháp
Quả đại
(thực vật học) follicule.
Xem thêm các từ khác
-
Quả đấm
Poing. Coup de poing. Poignée (de porte). -
Quả đất
La terre; le globe terrestre thuyết quả đất là trung tâm géocentrisme. -
Quả đậu
(thực vật học) gousse. -
Quản bút
Porte-plume -
Quản chi
Qu\'importe -
Quản gia
Intendant; factotum -
Quản giáo
(từ cũ, nghĩa cũ) précepteur; instituteur Surveillant; éducateur (des prisons) -
Quản huyền
(từ cũ, nghĩa cũ) instruments [de musique] -
Quản hạt
(từ cũ, nghĩa cũ) administration Hội đồng quản hạt conseil d\'administration (d\'une colonie...) Territoire; ressort de compétence Quản... -
Quản khoán
(kinh tế, tài chính) gestion et forfait -
Quản lí
Gérer; régir; administrer Quản lí tài sản gérer la fortune -
Quản lễ
(tôn giáo) suisse -
Quản thúc
(luật học, pháp lý; từ cũ, nghĩa cũ) mettre sous surveillance administrative bị quản thúc être en surveillance administrative -
Quản trị
Administrer; s\'occuper de l\'administrtion (d\'un bien) phòng quản trị bureau d\'administration -
Quản tượng
Cornac -
Quản đạo
(từ cũ, nghĩa cũ) chef de province (dans les Hauts Plateaux) -
Quản đốc
Chef d\'atelier Conservateur de musée -
Quảng bá
Divulguer; propager -
Quảng cáo
Faire de la réclame; faire de la publicité Réclame; publicité -
Quảng giao
Avoir des relations étendues; avoir beaucoup de relations
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.