- Từ điển Việt - Pháp
Quỳ gối
Se mettre à genoux
Xem thêm các từ khác
-
Quỳ lạy
Faire des prosternations à genoux; se prosterner -
Quỳnh bôi
(văn chương cũ) coupe de rubis -
Quỳnh tương
(văn chương cũ) bon vin -
Quỵ luỵ
Se prosterner (devant quelqu\'un); s\'abaisser quỵ luỵ xin xỏ s\'abaisser pour solliciter une faveur -
Quỷ kế
Ruse satanique -
Quỷ quyệt
Insidieux ; fallacieux ; rusé ; retors Câu hỏi quỷ quyệt une question insidieuse Con người quỷ quyệt un homme retors -
Quỷ quái
Diabolique; satanique; infernal; méphistophélique Mưu mô quỷ quái machination diabolique Cái cười quỷ quái rire méphistophélique Mưu mẹo... -
Quỷ sứ
Démon envoyé de l\'enfer Diable; diablotin Thằng bé này thật là đồ quỷ sứ cet enfant est un vrai diable -
Quỷ thuật
Magie Prestidigitation -
Quỹ bảo thọ
Caisse de vieillesse -
Quỹ thọ
Caisse de vieillesse -
Quỹ tiết kiệm
Caisse d\'épargne -
Quỹ tích
(toán học) lieu géométrique -
Quỹ đen
Caisse noire -
Quỹ đạo
Orbite; trajectoire Quỹ đạo của một hành tinh orbite (trajectoire) d\'une planète Kéo bạn vào quỹ đạo của mình entra†ner son ami... -
Ra
Mục lục 1 Sortir 2 Aller 3 Produire; pousser 4 Donner; poser 5 Publier; promulguer 6 Trouver 7 Gagner en; devenir 8 Transformer en; réduire en 9 Compara†tre... -
Ra-đa
Radar -
Ra-đi
Radium liệu pháp ra đi radium thérapie -
Ra-đi-an
(toán học) radian -
Ra-đi-ô
Radio Poste (récepteur) de radio
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.