- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Quỷ thuật
Magie Prestidigitation -
Quỹ bảo thọ
Caisse de vieillesse -
Quỹ thọ
Caisse de vieillesse -
Quỹ tiết kiệm
Caisse d\'épargne -
Quỹ tích
(toán học) lieu géométrique -
Quỹ đen
Caisse noire -
Quỹ đạo
Orbite; trajectoire Quỹ đạo của một hành tinh orbite (trajectoire) d\'une planète Kéo bạn vào quỹ đạo của mình entra†ner son ami... -
Ra
Mục lục 1 Sortir 2 Aller 3 Produire; pousser 4 Donner; poser 5 Publier; promulguer 6 Trouver 7 Gagner en; devenir 8 Transformer en; réduire en 9 Compara†tre... -
Ra-đa
Radar -
Ra-đi
Radium liệu pháp ra đi radium thérapie -
Ra-đi-an
(toán học) radian -
Ra-đi-ô
Radio Poste (récepteur) de radio -
Ra bộ
(faire) comme si Nó ngồi im ra bộ không nghe thấy gì il resta en silence comme s il n avait rien entendu -
Ra chiều
Avoir l\'air Ra chiều vừa ý avoir l\'air satisfait -
Ra công
Se donner la peine de Ra công học tập se donner la peine de faire des études -
Ra da
(địa phương) commencer à se cicatriser -
Ra dáng
Se donner des airs Ra dáng tài giỏi se donner des airs d\'homme de talent Avoir tout l\'air Cô ta trông đã ra dáng một thiếu nữ elle a déjà... -
Ra giêng
Au premier mois de l\'année prochaine; vers le commencement de l\'année prochaine; après le Têt -
Ra gu
(bếp núc) rago‰t -
Ra gì
(utilisé dans les constructions négatives) ne rien valoir Chẳng ra gì con người ấy cet individu ne vaut rien
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.