- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Rỉ rả
Sporadique Mưa rỉ rả suốt đêm il tombe une pluie sporadique toute la nuit -
Rỉ tai
Dire à l\'oreille; glisser Rỉ tai vài lời glisser quelques mots -
Rỉa lông
Lisser ses plumes (en parlant d\'un oiseau) -
Rỉa ráy
(cũng như rỉa rói) accabler de reproches outrageants -
Rỉa rói
Xem rỉa ráy -
Rịn
Suinter; exsuder Máu ở vết thương rịn ra plaie qui exsude du sang -
Rọ mõm
Muselière -
Rọ rạy
(khẩu ngữ) remuer sans cesse Đứa bé ngồi không yên cứ rọ rạy chân tay enfant qui ne se tient jamais tranquille et qui remue sans cesse... -
Rỏ dãi
Xem nhỏ dãi -
Rỏ giọt
Xem nhỏ giọt -
Rốc két
Roquette súng bắn rốc két lance-roquettes -
Rối beng
Très embrouillé Việc rối beng affaire très embrouillée -
Rối bù
Embroussaillé Tóc rối bù cheveux embroussaillés -
Rối bời
Qui s\'embroussaillé tout à fait ý nghĩa rối bời idées qui s\'embrouillent tout à fait -
Rối loạn
Troublé Thời kì rối loạn période troublée Đầu óc rối loạn esprit troublé Déréglé Dạ dày rối loạn estomac déréglé (y học)... -
Rối mù
Très embrouillé; enchevêtré ý nghĩa rối mù idées enchevêtrées -
Rối mắt
Créer de la confusion; brouiller les yeux -
Rối ra rối rít
Xem rối rít -
Rối ren
Troublé Thời kì rối ren période troublée -
Rối ruột
Plein de soucis; fort préoccupé Chị ta đang rối ruột vì đứa con lạc elle est fort préoccupée à cause de son enfant égaré
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.