Xem thêm các từ khác
-
Suy vi
Être en décadence; être décadent. Thể lực suy vi puissance qui est décadence. -
Suy vong
Périr ; dépérir. -
Suy xét
Considérer; réfléchir. -
Suy yếu
S\'affaiblir; décliner. Sức khỏe suy yếu santé qui décline ; Một triều vua suy yếu dần un règne qui décline peu à peu. (y học)... -
Suy đoán
Présumer. -
Suy đốn
Tomber en déchéance. Gia đình suy đốn famille qui tombe en déchéance. -
Suy đồi
Décadent. Phong tục suy đồi moeurs décadentes. -
Suyễn
(y học) asthme người bị suyễn asthmatique. -
Suôn
Droit et sans noeuds. Cây suôn arbre à tige droite et sans noeuds. Coulant; courant. Lời văn suôn style courant. -
Suôn sắn
Như suôn sẻ -
Suôn sẻ
Aller comme sur des roulettes. Công việc suôn sở affaire qui va comme sur des roulettes. Sans embarras. Trả lời suôn sẻ répondre sans embarras. -
Suông
Maigre. Canh suông potage maigre. Clair et calme. Sáng trăng suông un clair de lune calme. Vide; vain; platonique. Hứa suông faire de vaines promesses. -
Suông tình
(thông tục) bredouille. Đi săn nhưng suông tình aller à la chasse et revenir bredouille. -
Suýt
( xuýt) fallir; manquer de. Tôi suýt ngã j\'ai failli tomber; Nó suýt chết đuối il a manqué de se noyer. Frôler. Suýt chết frôler la mort. -
Suýt nữa
( xuýt nữa) être à deux doigts de ; faillir. Suýt nữa thì nguy être à deux doigts de sa perte; Suýt nữa thì tôi ngã j\'ai failli... -
Suýt soát
( xuýt xoát) à peu près le même; presque le même. Hai người suýt soát tuổi nhau ces deux personnes ont à peu près le même âge. -
Suất
Ration; portion; part. Suất cơm ration (part) de riz. Taux. Suất phí bảo hiểm taux de prime d\'assurance. -
Suất góp
Cotisation; quote-part. -
Suất lĩnh
(từ cũ, nghĩa cũ) commande (des troupes). -
Suất đội
(từ cũ, nghĩa cũ) sergent (dans l\'armée féodale).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.