- Từ điển Việt - Pháp
Tôm rảo
Metapenaeus.
Xem thêm các từ khác
-
Tôm sông
(động vật học) écrevisse. -
Tôm tép
Crevettes. (nghĩa bóng, nghĩa xấu) menu fretin. -
Tôn
Tôle. Mái nhà bằng tôn toit en tôle Rehausser ; relever Tôn nền nhà ��rehausser un plancher; Trang sức tôn vẻ đẹp ��la... -
Tôn chỉ
Principes directeurs. Tôn chỉ của một tờ báo principes directeurs d\'un journal; Trung thành với tôn chỉ của mình fidèle à ses principes. -
Tôn chủ
(sử học) suzerain. -
Tôn giáo
Religion. Religieux. Lễ tôn giáo cérémonie religieuse. -
Tôn hiệu
Titre royal. -
Tôn huynh
(từ cũ, nghĩa cũ) vous, mon a†né. -
Tôn kính
Honorer; vénérer; avoir de la déférence pour. Déférent. Thái độ tôn kính attitude déférente. -
Tôn miếu
(từ cũ, nghĩa cũ) temple des ancêtres du roi. -
Tôn múi
Tôle ondulée. -
Tôn mẫu
(từ cũ, nghĩa cũ) matrone. -
Tôn nghiêm
Solennel; sacré. Nơi tôn nghiêm lieu sacré. -
Tôn nhân phủ
(từ cũ, nghĩa cũ) service gérant les affaires de la famille royale. -
Tôn nữ
(từ cũ, nghĩa cũ) femme (jeune fille) de la famille royale. -
Tôn phong
Sacrer. Được tôn phong làm vua être sacré roi; Tôn phong giám mục sacrer un évêque. -
Tôn phái
Secte religieuse; secte. -
Tôn phò
(từ cũ, nghĩa cũ) seconder loyalement (un roi, une dynastie). -
Tôn phù
(từ cũ, nghĩa cũ) soutenir loyalement (un roi, une dynastie). -
Tôn quân
Royaliste chủ nghĩa tôn quân royalisme.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.