- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Tấm áo
Robe; veste. -
Tấm đúc
(xây dựng) panneau. -
Tấn công
Xem tiến công -
Tấn phong
Investir lễ tấn phong investiture. -
Tấn sĩ
(địa phương) xem tiến sĩ -
Tấn tới
Faire des progrès. Học hành tấn tới faire des progrès dans ses études. -
Tấp nập
Tumultueux ; trépidant. Cảnh tấp nập ở các thành phố lớn le spectacle trépidant des grandes villes. -
Tấp tểnh
S\'apprêter à. Học chưa thuộc bài đã tấp tểnh đi chơi s\'apprêter à aller s\'amuser avant d\'avoir su sa le�on. Như tấp tửng -
Tất bật
S agiter fiévreusement. Nhà có đám cưới mọi người đều tất bật à cause d un mariage, tous les membres de la famille s agitant fiévreusement. -
Tất cả
Tout ; tous. Tất cả thành phố tout la ville Tất cả học sinh tous les élèves Tất cả đều đứng dậy tous se sont levés. Le... -
Tất dài
Bas. -
Tất giao
(từ cũ, nghĩa cũ) unis étroitement. -
Tất là
Nécessairement ; certainement. -
Tất lực
De toutes ses forces. -
Tất ngắn
Socquettes. -
Tất nhiên
Naturel ; nécessaire ; fatal. Hậu quả tất nhiên conséquence naturelle (fatale). Évidement ; forcément ; naturellement. Tất... -
Tất nhỡ
Mis-bas ; chaussettes. -
Tất niên
Fin d\' année. Bữa tiệc tất niên festin de fin d\'année. -
Tất phải
Nécessairement. Anh lên phố tất phải qua nhà tôi vous allez en ville, nécessairement vous passerez devant ma maison. -
Tất ta tất tưởi
Xem tất tưởi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.