- Từ điển Việt - Pháp
Thê lương
Désolé et froid (en parlant d'un site).
Xem thêm các từ khác
-
Thê nhi
(từ cũ, nghĩa cũ) femme et enfants ; sa femme et sa progéniture. -
Thê noa
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) femme et enfants. -
Thê thiếp
(từ cũ, nghĩa cũ) femme de premier rang et femme de second rang ; femme. -
Thê thiết
(văn chương) tragique et affligeant. -
Thê thảm
Tragique. Cái chết thê thảm une fin tragique. -
Thê tử
(từ cũ, nghĩa cũ) femme et enfants. -
Thêm bớt
Ajouter ou diminuer. Thêm bớt cho đúng một cân ajouter ou dimininuer la matière à peser pour avoir juste un kilogramme nói thêm bớt fausser... -
Thêm thắt
Ajouter des détails forgés de toutes pièces ; broder. Nó thêm thắt vào chứ sự việc xẩy ra đơn giản hơn nhiều il a brodé, les... -
Thênh thang
Spacieux ; large ; vaste. Phòng rộng thênh thang une vaste salle. -
Thênh thênh
Largement. Thênh thênh đường cái thanh vân hẹp gì (Nguyễn Du) le chemin des honneurs s\'ouvre largement devant vous. Paisiblement ; sereinement.... -
Thêu
Bêche à longue lame. Broder. Thêu hoa vào khăn tay broder une fleur sur un mouchoir. -
Thêu dệt
(nghĩa bóng) tisser ; broder. Nó thêu dệt ra chứ đâu có thế il a brodé, il n en est point ainsi. -
Thêu ren
Passementerie. -
Thêu thùa
Broder ; faire des travaux de broderie. -
Thì chớ
Non seulement (en parlant de quelque action répréhensible). Đã lười thì chớ lại còn hỗn láo non seulement paresseux, mais encore insolent. -
Thì giờ
(cũng như thời giờ) temps. Thì giờ trôi nhanh le temps passe vite ; Việc này phải mất nhiều thời giờ ce travail exige beaucoup... -
Thì là
(thực vật học) aneth ; fenouil bâtard. -
Thì ra
Il s\'est avéré que. Thì ra toàn chuyện bịa il s\'est avéré que ce sont de pures inventions. -
Thì thà
Xem thì thầm -
Thì thà thì thụt
Xem thì thụt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.