- Từ điển Việt - Pháp
Thí phát
Như thế phát
Xem thêm các từ khác
-
Thí quân
(đánh bài, đánh cờ) pionner. -
Thí sai
(từ cũ, nghĩa cũ) stagiaire. Giáo học thí sai instituteur stagiaire. -
Thí sinh
Candidat (à un examen). -
Thí thân
Risquer sa vie ; se sacrifier. -
Thí điểm
Point d\'essai ; point d\'expérimentation. -
Thích
(thực vật học) érable. (thực vật học) érable. -
Thích chí
Content ; satisfait. -
Thích dụng
Convenable ; approprié. Vị thuốc thích dụng cho bệnh nhân remède approprié à un malade. -
Thích giáo
(từ cũ, nghĩa cũ) bouddhisme. -
Thích hợp
Approprié ; convenable Giải pháp thích hợp une solution appropriés -
Thích khách
Assassin. -
Thích nghi
S\'adapter. Thích nghi với môi trường s\'adapter au milieu. -
Thích nghĩa
(từ cũ, nghĩa cũ) accompagner (un text) d\'annotations explicatives. -
Thích thuộc
(từ cũ, nghĩa cũ) parenté par alliance. -
Thích thú
Trouver du plaisir à ; se délecter ; se complaire à ; être satisfait. Thích thú nghe một điệu nhạc se complaire à écouter... -
Thích thời
Opportun. Sự can thiệp thích thời intervention opportune. -
Thích ý
Content, satisfait. -
Thích đáng
Adéquat ; propre. Biện pháp thích đáng une mesure adéquate ; Từ dùng thích đáng un mot propre. -
Thích ứng
S\'adapter. Thích ứng với hoàn cảnh s\'adapter aux circonstances. -
Thím
Mục lục 1 Tante ; tata (femme du petit frère de son père); ma tante ; (nhi) tantine. 2 Moi ; je (quand une femme s\'adresse aux enfants...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.