- Từ điển Việt - Pháp
Thích nghĩa
(từ cũ, nghĩa cũ) accompagner (un text) d'annotations explicatives.
Xem thêm các từ khác
-
Thích thuộc
(từ cũ, nghĩa cũ) parenté par alliance. -
Thích thú
Trouver du plaisir à ; se délecter ; se complaire à ; être satisfait. Thích thú nghe một điệu nhạc se complaire à écouter... -
Thích thời
Opportun. Sự can thiệp thích thời intervention opportune. -
Thích ý
Content, satisfait. -
Thích đáng
Adéquat ; propre. Biện pháp thích đáng une mesure adéquate ; Từ dùng thích đáng un mot propre. -
Thích ứng
S\'adapter. Thích ứng với hoàn cảnh s\'adapter aux circonstances. -
Thím
Mục lục 1 Tante ; tata (femme du petit frère de son père); ma tante ; (nhi) tantine. 2 Moi ; je (quand une femme s\'adresse aux enfants... -
Thính giác
(sinh vật học) (sens de l\') ou…e. Auditif. Bộ máy thính giác appareil auditif ; Trí nhớ thính giác mémoire auditive. -
Thính giả
Auditeur. -
Thính lực
(sinh vật học) acuité auditive. -
Thính lực kế
(sinh vật học) audiomètre ; acoumètre. -
Thính lực đồ
(sinh vật học) audiogramme. -
Thính mũi
Avoir l\'odorat fin ; avoir du nez. -
Thính phòng
Nhạc thính phòng musique de chambre. -
Thính tai
Avoir l\'oreille fine ; avoir l\'ou…e fine. -
Thíp
(địa phương) absorber ; boire. Giấy này thíp nước ce papier absorbe l\'eau. -
Thít
Complètement. Nín thít se taire complètement thin thít (redoublement ; sens plus fort) absolument. Im thin thít serrer. Thít chặt nút buộc... -
Thò lò
(đánh bài, đánh cờ) toton thò lò sáu mặt à double face ; retors ; Tít thò lò ��tourner comme un toton. -
Thòi tiền
(địa phương) débourser de l\'argent. -
Thòm
Bruit de tambour thòm thòm battement précipité. Nghe ngực đánh thòm thòm ��entendre des battements précipités du coeur.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.